|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
080875 |
Giải nhất |
17143 |
Giải nhì |
73791 |
Giải ba |
03414 48151 |
Giải tư |
71966 25005 71045 54324 29831 78704 43057 |
Giải năm |
7658 |
Giải sáu |
1711 8473 9512 |
Giải bảy |
716 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5,9 | 1,3,5,9 | 1 | 1,2,4,6 | 1 | 2 | 4 | 4,7 | 3 | 1 | 0,1,2 | 4 | 3,5 | 0,4,7 | 5 | 1,7,8 | 1,6 | 6 | 6 | 5 | 7 | 3,5 | 5 | 8 | | 0 | 9 | 1 |
|
XSCT - Loại vé: K3T9
|
Giải ĐB |
542208 |
Giải nhất |
36669 |
Giải nhì |
95393 |
Giải ba |
91685 34130 |
Giải tư |
68622 05405 76316 50883 07482 02911 48178 |
Giải năm |
1377 |
Giải sáu |
9328 0743 5494 |
Giải bảy |
543 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 5,8 | 1 | 1 | 1,6 | 2,8 | 2 | 2,8 | 42,8,9 | 3 | 0 | 4,9 | 4 | 32,4 | 0,8 | 5 | | 1 | 6 | 9 | 7 | 7 | 7,8 | 0,2,7 | 8 | 2,3,5 | 6 | 9 | 3,4 |
|
XSST - Loại vé: K3T09
|
Giải ĐB |
405380 |
Giải nhất |
16182 |
Giải nhì |
46932 |
Giải ba |
45882 51713 |
Giải tư |
16518 45115 10078 97257 43613 66993 26496 |
Giải năm |
8758 |
Giải sáu |
1687 5652 6764 |
Giải bảy |
967 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0 | | 1 | 32,5,8 | 3,5,82 | 2 | | 12,9 | 3 | 2 | 6 | 4 | | 1 | 5 | 2,7,8 | 9 | 6 | 4,7 | 5,6,8 | 7 | 8 | 1,5,7 | 8 | 0,22,7 | | 9 | 3,6 |
|
XSBTR - Loại vé: K38-T09
|
Giải ĐB |
586632 |
Giải nhất |
37769 |
Giải nhì |
85921 |
Giải ba |
17734 61509 |
Giải tư |
26399 97630 86583 59099 44341 09349 31563 |
Giải năm |
4977 |
Giải sáu |
2646 2088 3899 |
Giải bảy |
277 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 9 | 2,4 | 1 | | 32 | 2 | 1 | 6,8 | 3 | 0,22,4 | 3 | 4 | 1,6,9 | | 5 | | 4 | 6 | 3,9 | 72 | 7 | 72 | 8 | 8 | 3,8 | 0,4,6,93 | 9 | 93 |
|
XSVT - Loại vé: 9C
|
Giải ĐB |
347096 |
Giải nhất |
57007 |
Giải nhì |
31718 |
Giải ba |
69223 48361 |
Giải tư |
78750 12121 69816 76888 84841 64391 98650 |
Giải năm |
5149 |
Giải sáu |
0473 4371 5938 |
Giải bảy |
933 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | 7 | 2,4,6,7 9 | 1 | 4,6,8 | | 2 | 1,3 | 2,3,7 | 3 | 3,8 | 1 | 4 | 1,9 | | 5 | 02 | 1,9 | 6 | 1 | 0 | 7 | 1,3 | 1,3,8 | 8 | 8 | 4 | 9 | 1,6 |
|
XSBL - Loại vé: T09K3
|
Giải ĐB |
242628 |
Giải nhất |
87989 |
Giải nhì |
94713 |
Giải ba |
92082 09093 |
Giải tư |
06081 82017 92011 22270 91143 74593 48789 |
Giải năm |
3375 |
Giải sáu |
8757 2086 3217 |
Giải bảy |
338 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5 | 1,8 | 1 | 1,3,72 | 8 | 2 | 8 | 1,4,92 | 3 | 8 | | 4 | 3 | 0,7 | 5 | 7 | 8 | 6 | | 12,5 | 7 | 0,5 | 2,3 | 8 | 1,2,6,92 | 82 | 9 | 32 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|