|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K35-T08
|
Giải ĐB |
842111 |
Giải nhất |
92022 |
Giải nhì |
76507 |
Giải ba |
03599 99401 |
Giải tư |
47324 32823 86575 09635 19323 90751 20257 |
Giải năm |
3297 |
Giải sáu |
5403 7350 9760 |
Giải bảy |
965 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 1,3,7 | 0,1,5 | 1 | 1,8 | 2 | 2 | 2,32,4 | 0,22 | 3 | 5 | 2 | 4 | | 3,6,7 | 5 | 0,1,7 | | 6 | 0,5 | 0,5,9 | 7 | 5 | 1 | 8 | | 9 | 9 | 7,9 |
|
XSVT - Loại vé: 8E
|
Giải ĐB |
640367 |
Giải nhất |
50666 |
Giải nhì |
23926 |
Giải ba |
32776 49767 |
Giải tư |
32884 69327 17644 27856 30853 38436 88563 |
Giải năm |
3665 |
Giải sáu |
6759 9729 3012 |
Giải bảy |
206 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 6 | | 1 | 0,2 | 1 | 2 | 6,7,9 | 5,6 | 3 | 6 | 4,8 | 4 | 4 | 6 | 5 | 3,6,9 | 0,2,3,5 6,7 | 6 | 3,5,6,72 | 2,62 | 7 | 6 | | 8 | 4 | 2,5 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T08K5
|
Giải ĐB |
514086 |
Giải nhất |
61645 |
Giải nhì |
20453 |
Giải ba |
12169 30263 |
Giải tư |
99364 37967 60656 87577 74268 53709 09810 |
Giải năm |
0926 |
Giải sáu |
8087 5864 9074 |
Giải bảy |
004 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 4,9 | | 1 | 0,7 | | 2 | 6 | 5,6 | 3 | | 0,62,7 | 4 | 5 | 4 | 5 | 3,6 | 2,5,8 | 6 | 3,42,7,8 9 | 1,6,7,8 | 7 | 4,7 | 6 | 8 | 6,7 | 0,6 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 8E2
|
Giải ĐB |
940137 |
Giải nhất |
03274 |
Giải nhì |
85851 |
Giải ba |
35230 39665 |
Giải tư |
53086 96273 13162 67721 61595 91677 48509 |
Giải năm |
1870 |
Giải sáu |
1321 2690 1660 |
Giải bảy |
642 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,7,9 | 0 | 2,9 | 22,5 | 1 | | 0,4,6 | 2 | 12 | 7 | 3 | 0,7 | 7 | 4 | 2 | 6,9 | 5 | 1 | 8 | 6 | 0,2,5 | 3,7 | 7 | 0,3,4,7 | | 8 | 6 | 0 | 9 | 0,5 |
|
XSDT - Loại vé: C35
|
Giải ĐB |
753079 |
Giải nhất |
11550 |
Giải nhì |
94065 |
Giải ba |
09789 20395 |
Giải tư |
07290 85789 04257 46641 13489 61489 96424 |
Giải năm |
7134 |
Giải sáu |
9995 7469 3750 |
Giải bảy |
233 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,9 | 0 | | 4 | 1 | | | 2 | 4 | 3 | 3 | 3,4 | 2,3 | 4 | 1 | 6,92 | 5 | 02,7 | 8 | 6 | 5,9 | 5 | 7 | 9 | | 8 | 6,94 | 6,7,84 | 9 | 0,52 |
|
XSCM - Loại vé: T08K4
|
Giải ĐB |
056837 |
Giải nhất |
94263 |
Giải nhì |
47504 |
Giải ba |
72391 97891 |
Giải tư |
81132 18779 10194 85881 39320 88767 90032 |
Giải năm |
7808 |
Giải sáu |
6536 2135 5686 |
Giải bảy |
773 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 4,8 | 8,92 | 1 | | 32 | 2 | 0,3 | 2,6,7 | 3 | 22,5,6,7 | 0,9 | 4 | | 3 | 5 | | 3,8 | 6 | 3,7 | 3,6 | 7 | 3,9 | 0 | 8 | 1,6 | 7 | 9 | 12,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|