|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:30VL11
|
Giải ĐB |
77892 |
Giải nhất |
22913 |
Giải nhì |
78053 |
Giải ba |
85704 09712 |
Giải tư |
37747 31420 52424 49160 31207 92364 64468 |
Giải năm |
5272 |
Giải sáu |
6254 2891 2025 |
Giải bảy |
380 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,8 | 0 | 4,7 | 9 | 1 | 2,3,4 | 1,7,9 | 2 | 0,4,5 | 1,5 | 3 | | 0,1,2,5 6 | 4 | 7 | 2 | 5 | 3,4 | | 6 | 0,4,8 | 0,4 | 7 | 2 | 6 | 8 | 0 | | 9 | 1,2 |
|
XSBD - Loại vé: L:09KT0511
|
Giải ĐB |
97992 |
Giải nhất |
52392 |
Giải nhì |
29773 |
Giải ba |
66661 57090 |
Giải tư |
75621 31320 07209 67478 86077 96252 17065 |
Giải năm |
8033 |
Giải sáu |
9971 5961 9948 |
Giải bảy |
488 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 9 | 2,62,7 | 1 | | 5,92 | 2 | 0,1 | 3,7 | 3 | 3 | | 4 | 8 | 6 | 5 | 2 | | 6 | 12,5 | 7,8 | 7 | 1,3,7,8 | 4,7,8 | 8 | 7,8 | 0 | 9 | 0,22 |
|
XSTV - Loại vé: L:18-TV11
|
Giải ĐB |
98496 |
Giải nhất |
27878 |
Giải nhì |
94935 |
Giải ba |
25870 28143 |
Giải tư |
80173 57567 00161 40813 73342 32777 16164 |
Giải năm |
6663 |
Giải sáu |
4735 2718 4614 |
Giải bảy |
645 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 6 | 1 | 3,4,8 | 4 | 2 | | 1,4,6,7 | 3 | 52 | 1,6 | 4 | 2,3,5 | 32,4 | 5 | 6 | 5,9 | 6 | 1,3,4,7 | 6,7 | 7 | 0,3,7,8 | 1,7 | 8 | | | 9 | 6 |
|
XSTN - Loại vé: L:3K2
|
Giải ĐB |
42681 |
Giải nhất |
88779 |
Giải nhì |
24271 |
Giải ba |
75883 65018 |
Giải tư |
07572 57822 56676 75526 31436 17804 73884 |
Giải năm |
9527 |
Giải sáu |
5419 8893 8881 |
Giải bảy |
903 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4 | 7,82 | 1 | 8,9 | 2,7 | 2 | 2,6,7 | 0,6,8,9 | 3 | 6 | 0,8 | 4 | | | 5 | | 2,3,7 | 6 | 3 | 2 | 7 | 1,2,6,9 | 1 | 8 | 12,3,4 | 1,7 | 9 | 3 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-3K2
|
Giải ĐB |
16849 |
Giải nhất |
66427 |
Giải nhì |
72770 |
Giải ba |
98514 61837 |
Giải tư |
94792 49213 50111 69461 11878 21561 31832 |
Giải năm |
7654 |
Giải sáu |
7394 1399 8417 |
Giải bảy |
894 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 1,62 | 1 | 1,3,4,7 | 3,9 | 2 | 7 | 1 | 3 | 2,7 | 1,5,8,92 | 4 | 9 | | 5 | 4 | | 6 | 12 | 1,2,3 | 7 | 0,8 | 7 | 8 | 4 | 4,9 | 9 | 2,42,9 |
|
XSBTH - Loại vé: L:3K2
|
Giải ĐB |
38671 |
Giải nhất |
30464 |
Giải nhì |
05162 |
Giải ba |
57864 71508 |
Giải tư |
03272 49299 96400 62206 15174 18044 00275 |
Giải năm |
6965 |
Giải sáu |
9015 4592 3591 |
Giải bảy |
926 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,6,8 | 7,9 | 1 | 5 | 6,7,9 | 2 | 6 | | 3 | 0 | 4,62,7 | 4 | 4 | 1,6,7 | 5 | | 0,2 | 6 | 2,42,5 | | 7 | 1,2,4,5 | 0 | 8 | | 9 | 9 | 1,2,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|