|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:30VL10
|
Giải ĐB |
03468 |
Giải nhất |
39787 |
Giải nhì |
89445 |
Giải ba |
16354 65196 |
Giải tư |
46020 35444 04501 11564 14654 16703 48842 |
Giải năm |
1259 |
Giải sáu |
0648 3965 0033 |
Giải bảy |
628 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,3 | 0 | 1 | | 3,4 | 2 | 0,8 | 0,3 | 3 | 2,3 | 4,52,6 | 4 | 2,4,5,8 | 4,6 | 5 | 42,9 | 9 | 6 | 4,5,8 | 8 | 7 | | 2,4,6 | 8 | 7 | 5 | 9 | 6 |
|
XSBD - Loại vé: L:09KT0510
|
Giải ĐB |
00695 |
Giải nhất |
68028 |
Giải nhì |
06809 |
Giải ba |
62485 68303 |
Giải tư |
49717 20951 68764 72604 28985 21750 84508 |
Giải năm |
2856 |
Giải sáu |
3210 2317 8774 |
Giải bảy |
669 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 3,4,8,9 | 5 | 1 | 0,5,72 | | 2 | 8 | 0 | 3 | | 0,6,7 | 4 | | 1,82,9 | 5 | 0,1,6 | 5 | 6 | 4,9 | 12 | 7 | 4 | 0,2 | 8 | 52 | 0,6 | 9 | 5 |
|
XSTV - Loại vé: L:18-TV10
|
Giải ĐB |
11966 |
Giải nhất |
71385 |
Giải nhì |
77121 |
Giải ba |
71313 78669 |
Giải tư |
05217 84752 77639 86592 14720 78735 20530 |
Giải năm |
6030 |
Giải sáu |
2907 7610 6470 |
Giải bảy |
637 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,32,7 | 0 | 7,8 | 2 | 1 | 0,3,7 | 5,9 | 2 | 0,1 | 1 | 3 | 02,5,7,9 | | 4 | | 3,8 | 5 | 2 | 6 | 6 | 6,9 | 0,1,3 | 7 | 0 | 0 | 8 | 5 | 3,6 | 9 | 2 |
|
XSTN - Loại vé: L:3K1
|
Giải ĐB |
91101 |
Giải nhất |
89905 |
Giải nhì |
62983 |
Giải ba |
65845 14615 |
Giải tư |
18677 92223 11347 15757 00159 37620 33093 |
Giải năm |
3213 |
Giải sáu |
9824 9498 6833 |
Giải bảy |
858 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,5 | 0,8 | 1 | 3,5 | | 2 | 0,3,4 | 1,2,3,8 9 | 3 | 3 | 2 | 4 | 5,7 | 0,1,4 | 5 | 7,8,9 | | 6 | | 4,5,7 | 7 | 7 | 5,9 | 8 | 1,3 | 5 | 9 | 3,8 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-3K1
|
Giải ĐB |
31263 |
Giải nhất |
90436 |
Giải nhì |
65615 |
Giải ba |
57308 95767 |
Giải tư |
31140 43372 01606 22438 77866 53369 54143 |
Giải năm |
1814 |
Giải sáu |
7472 3001 3043 |
Giải bảy |
079 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,6,8 | 0,8 | 1 | 4,5 | 72 | 2 | | 42,6 | 3 | 6,8 | 1 | 4 | 0,32 | 1 | 5 | | 0,3,6 | 6 | 3,6,7,9 | 6 | 7 | 22,9 | 0,3 | 8 | 1 | 6,7 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: L:3K1
|
Giải ĐB |
39104 |
Giải nhất |
49051 |
Giải nhì |
52331 |
Giải ba |
44195 28291 |
Giải tư |
72464 51406 93760 37246 93624 72594 47707 |
Giải năm |
3803 |
Giải sáu |
6012 4182 8478 |
Giải bảy |
846 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3,4,6,7 | 3,5,9 | 1 | 2 | 1,8 | 2 | 4 | 0 | 3 | 1,6 | 0,2,6,9 | 4 | 62 | 9 | 5 | 1 | 0,3,42 | 6 | 0,4 | 0 | 7 | 8 | 7 | 8 | 2 | | 9 | 1,4,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|