|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:3K1
|
Giải ĐB |
91101 |
Giải nhất |
89905 |
Giải nhì |
62983 |
Giải ba |
65845 14615 |
Giải tư |
18677 92223 11347 15757 00159 37620 33093 |
Giải năm |
3213 |
Giải sáu |
9824 9498 6833 |
Giải bảy |
858 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,5 | 0,8 | 1 | 3,5 | | 2 | 0,3,4 | 1,2,3,8 9 | 3 | 3 | 2 | 4 | 5,7 | 0,1,4 | 5 | 7,8,9 | | 6 | | 4,5,7 | 7 | 7 | 5,9 | 8 | 1,3 | 5 | 9 | 3,8 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-3K1
|
Giải ĐB |
31263 |
Giải nhất |
90436 |
Giải nhì |
65615 |
Giải ba |
57308 95767 |
Giải tư |
31140 43372 01606 22438 77866 53369 54143 |
Giải năm |
1814 |
Giải sáu |
7472 3001 3043 |
Giải bảy |
079 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,6,8 | 0,8 | 1 | 4,5 | 72 | 2 | | 42,6 | 3 | 6,8 | 1 | 4 | 0,32 | 1 | 5 | | 0,3,6 | 6 | 3,6,7,9 | 6 | 7 | 22,9 | 0,3 | 8 | 1 | 6,7 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: L:3K1
|
Giải ĐB |
39104 |
Giải nhất |
49051 |
Giải nhì |
52331 |
Giải ba |
44195 28291 |
Giải tư |
72464 51406 93760 37246 93624 72594 47707 |
Giải năm |
3803 |
Giải sáu |
6012 4182 8478 |
Giải bảy |
846 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3,4,6,7 | 3,5,9 | 1 | 2 | 1,8 | 2 | 4 | 0 | 3 | 1,6 | 0,2,6,9 | 4 | 62 | 9 | 5 | 1 | 0,3,42 | 6 | 0,4 | 0 | 7 | 8 | 7 | 8 | 2 | | 9 | 1,4,5 |
|
XSDN - Loại vé: L:3K1
|
Giải ĐB |
88391 |
Giải nhất |
74149 |
Giải nhì |
91417 |
Giải ba |
10800 88029 |
Giải tư |
49430 78399 51675 47770 22833 96112 65688 |
Giải năm |
6862 |
Giải sáu |
4981 7652 8828 |
Giải bảy |
705 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,7 | 0 | 0,5 | 8,9 | 1 | 2,7 | 1,52,6 | 2 | 8,9 | 3 | 3 | 0,3 | | 4 | 9 | 0,7 | 5 | 22 | | 6 | 2 | 1 | 7 | 0,5 | 2,8 | 8 | 1,8 | 2,4,9 | 9 | 1,9 |
|
XSCT - Loại vé: L:K1T3
|
Giải ĐB |
62732 |
Giải nhất |
71424 |
Giải nhì |
67917 |
Giải ba |
21759 28681 |
Giải tư |
60689 59763 35776 24069 95949 04451 20110 |
Giải năm |
1266 |
Giải sáu |
3646 6632 0705 |
Giải bảy |
736 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 5 | 5,8 | 1 | 0,7 | 32 | 2 | 4 | 6 | 3 | 22,6 | 2 | 4 | 6,9 | 0 | 5 | 1,6,9 | 3,4,5,6 7 | 6 | 3,6,9 | 1 | 7 | 6 | | 8 | 1,9 | 4,5,6,8 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: L:K1T3
|
Giải ĐB |
35028 |
Giải nhất |
87239 |
Giải nhì |
46157 |
Giải ba |
04735 08270 |
Giải tư |
30158 71124 81234 08180 67675 38745 98296 |
Giải năm |
1228 |
Giải sáu |
9247 5596 0730 |
Giải bảy |
715 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7,8 | 0 | | | 1 | 5 | 2 | 2 | 2,4,82 | | 3 | 0,4,5,9 | 2,3 | 4 | 5,7 | 1,3,4,7 | 5 | 7,8 | 92 | 6 | | 4,5 | 7 | 0,5 | 22,5 | 8 | 0 | 3 | 9 | 62 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|