|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:4A2
|
Giải ĐB |
805386 |
Giải nhất |
60215 |
Giải nhì |
08077 |
Giải ba |
76055 96248 |
Giải tư |
50072 95028 27970 28616 86206 24425 44988 |
Giải năm |
1613 |
Giải sáu |
1551 5813 4829 |
Giải bảy |
623 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5,6 | 5 | 1 | 32,5,6 | 7 | 2 | 3,5,8,9 | 12,2 | 3 | | | 4 | 8 | 0,1,2,5 | 5 | 1,5 | 0,1,8 | 6 | | 7 | 7 | 0,2,7 | 2,4,8 | 8 | 6,8 | 2 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: L:C14
|
Giải ĐB |
614810 |
Giải nhất |
27125 |
Giải nhì |
41430 |
Giải ba |
25926 41932 |
Giải tư |
46661 60679 83580 81196 83677 07081 85125 |
Giải năm |
7255 |
Giải sáu |
4756 6612 2610 |
Giải bảy |
818 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,3,8 | 0 | | 6,8 | 1 | 02,2,8 | 1,3 | 2 | 52,6,7 | | 3 | 0,2 | | 4 | | 22,5 | 5 | 5,6 | 2,5,9 | 6 | 1 | 2,7 | 7 | 7,9 | 1 | 8 | 0,1 | 7 | 9 | 6 |
|
XSCM - Loại vé: L:09T04K1
|
Giải ĐB |
006925 |
Giải nhất |
11088 |
Giải nhì |
95953 |
Giải ba |
01208 66032 |
Giải tư |
48701 93039 70325 67834 80971 08529 07821 |
Giải năm |
2113 |
Giải sáu |
6512 8154 4283 |
Giải bảy |
446 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,8 | 0,2,7 | 1 | 2,3 | 1,3 | 2 | 1,52,9 | 1,5,8 | 3 | 2,4,9 | 3,5 | 4 | 6 | 22 | 5 | 3,4 | 4 | 6 | 0 | | 7 | 1 | 0,8 | 8 | 3,8 | 2,3 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-4A
|
Giải ĐB |
369397 |
Giải nhất |
84493 |
Giải nhì |
29236 |
Giải ba |
48664 80062 |
Giải tư |
05841 20044 42521 78385 88212 96114 24615 |
Giải năm |
7063 |
Giải sáu |
7539 7503 0990 |
Giải bảy |
543 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,3 | 2,4 | 1 | 2,4,5 | 0,1,6 | 2 | 1 | 0,4,6,9 | 3 | 6,9 | 1,4,6 | 4 | 1,3,4 | 1,8 | 5 | | 3 | 6 | 2,3,4 | 9 | 7 | | | 8 | 5 | 3 | 9 | 0,3,7 |
|
XSKG - Loại vé: L:4K1
|
Giải ĐB |
969617 |
Giải nhất |
31221 |
Giải nhì |
66589 |
Giải ba |
35137 53631 |
Giải tư |
95102 16479 40784 52469 32024 55828 01956 |
Giải năm |
9598 |
Giải sáu |
6828 9013 1608 |
Giải bảy |
899 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,8 | 2,3 | 1 | 3,7 | 0 | 2 | 1,4,82 | 1,3 | 3 | 1,3,7 | 2,8 | 4 | | | 5 | 6 | 5 | 6 | 9 | 1,3 | 7 | 9 | 0,22,9 | 8 | 4,9 | 6,7,8,9 | 9 | 8,9 |
|
XSDL - Loại vé: L:04K1
|
Giải ĐB |
338389 |
Giải nhất |
89521 |
Giải nhì |
57969 |
Giải ba |
75797 76498 |
Giải tư |
58210 28220 21730 76919 93579 70047 70671 |
Giải năm |
6333 |
Giải sáu |
7336 2018 4268 |
Giải bảy |
928 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3 | 0 | | 2,7 | 1 | 0,8,9 | | 2 | 0,1,8 | 3 | 3 | 0,3,6 | | 4 | 7 | | 5 | | 3 | 6 | 8,9 | 4,8,9 | 7 | 1,9 | 1,2,6,9 | 8 | 7,9 | 1,6,7,8 | 9 | 7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|