|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:4C2
|
Giải ĐB |
206364 |
Giải nhất |
70899 |
Giải nhì |
07174 |
Giải ba |
38132 31947 |
Giải tư |
41206 58629 27215 85273 08404 72954 29843 |
Giải năm |
2299 |
Giải sáu |
0871 0525 2136 |
Giải bảy |
095 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4,6 | 7 | 1 | 5 | 3 | 2 | 5,9 | 4,7 | 3 | 2,6 | 0,5,6,7 | 4 | 3,7 | 1,2,9 | 5 | 4 | 0,3 | 6 | 4 | 4 | 7 | 1,3,4 | | 8 | 0 | 2,92 | 9 | 5,92 |
|
XSDT - Loại vé: L:C15
|
Giải ĐB |
825922 |
Giải nhất |
20779 |
Giải nhì |
52396 |
Giải ba |
62177 80192 |
Giải tư |
40080 57312 11318 66523 88806 61655 59803 |
Giải năm |
3099 |
Giải sáu |
3866 9450 3826 |
Giải bảy |
636 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 3,6 | | 1 | 2,6,8 | 1,2,9 | 2 | 2,3,6 | 0,2 | 3 | 6 | | 4 | | 5 | 5 | 0,5 | 0,1,2,3 6,9 | 6 | 6 | 7 | 7 | 7,9 | 1 | 8 | 0 | 7,9 | 9 | 2,6,9 |
|
XSCM - Loại vé: L:09T04K2
|
Giải ĐB |
312551 |
Giải nhất |
63591 |
Giải nhì |
83893 |
Giải ba |
12530 67417 |
Giải tư |
40309 70787 43997 99707 76218 78446 01214 |
Giải năm |
4131 |
Giải sáu |
6874 9660 0456 |
Giải bảy |
643 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 7,9 | 3,5,9 | 1 | 4,7,8 | | 2 | | 4,9 | 3 | 0,1 | 1,7 | 4 | 3,5,6 | 4 | 5 | 1,6 | 4,5 | 6 | 0 | 0,1,8,9 | 7 | 4 | 1 | 8 | 7 | 0 | 9 | 1,3,7 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-4B
|
Giải ĐB |
734282 |
Giải nhất |
38470 |
Giải nhì |
63362 |
Giải ba |
34760 37604 |
Giải tư |
96529 80150 33651 68478 81318 02737 62034 |
Giải năm |
2498 |
Giải sáu |
5690 7087 3841 |
Giải bảy |
398 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,7,9 | 0 | 4 | 4,52 | 1 | 8 | 6,8 | 2 | 9 | | 3 | 4,7 | 0,3 | 4 | 1 | | 5 | 0,12 | | 6 | 0,2 | 3,8 | 7 | 0,8 | 1,7,92 | 8 | 2,7 | 2 | 9 | 0,82 |
|
XSKG - Loại vé: L:4K2
|
Giải ĐB |
575678 |
Giải nhất |
15872 |
Giải nhì |
87289 |
Giải ba |
90889 64350 |
Giải tư |
39217 21177 43505 98883 74198 67138 04626 |
Giải năm |
4959 |
Giải sáu |
1566 7661 5058 |
Giải bảy |
999 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 5 | 6 | 1 | 7 | 7 | 2 | 6 | 4,8 | 3 | 8 | | 4 | 3 | 0 | 5 | 0,8,9 | 2,6 | 6 | 1,6 | 1,7 | 7 | 2,7,8 | 3,5,7,9 | 8 | 3,92 | 5,82,9 | 9 | 8,9 |
|
XSDL - Loại vé: L:04K2
|
Giải ĐB |
447724 |
Giải nhất |
39738 |
Giải nhì |
57531 |
Giải ba |
21262 30614 |
Giải tư |
66818 56737 63321 95028 75126 05172 47149 |
Giải năm |
1521 |
Giải sáu |
3521 3787 1397 |
Giải bảy |
286 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 23,3 | 1 | 4,8 | 6,7 | 2 | 13,4,6,8 | | 3 | 1,7,8 | 1,2,6 | 4 | 9 | | 5 | | 2,8 | 6 | 2,4 | 3,8,9 | 7 | 2 | 1,2,3 | 8 | 6,7 | 4 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|