|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K1-T04
|
Giải ĐB |
880986 |
Giải nhất |
83049 |
Giải nhì |
47318 |
Giải ba |
68363 91678 |
Giải tư |
62424 78769 01294 91543 55721 14742 41296 |
Giải năm |
3130 |
Giải sáu |
6295 5395 2573 |
Giải bảy |
947 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 2 | 1 | 8 | 4 | 2 | 1,4 | 4,62,7 | 3 | 0 | 2,9 | 4 | 2,3,7,9 | 92 | 5 | | 8,9 | 6 | 32,9 | 4 | 7 | 3,8 | 1,7 | 8 | 6 | 4,6 | 9 | 4,52,6 |
|
XSVT - Loại vé: L:4A
|
Giải ĐB |
14863 |
Giải nhất |
41401 |
Giải nhì |
33558 |
Giải ba |
45834 59264 |
Giải tư |
81722 05315 84390 93502 12232 91376 80567 |
Giải năm |
2063 |
Giải sáu |
6618 7836 9181 |
Giải bảy |
061 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,2 | 0,6,8 | 1 | 5,8 | 0,2,3,5 | 2 | 2 | 62 | 3 | 2,4,6 | 3,6 | 4 | | 1 | 5 | 2,8 | 3,7 | 6 | 1,32,4,7 | 6 | 7 | 6 | 1,5 | 8 | 1 | | 9 | 0 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T04K1
|
Giải ĐB |
693411 |
Giải nhất |
36349 |
Giải nhì |
36869 |
Giải ba |
53342 23973 |
Giải tư |
62496 79315 45428 02530 68713 36218 79033 |
Giải năm |
8721 |
Giải sáu |
1572 3062 1895 |
Giải bảy |
928 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 1,2 | 1 | 1,3,5,8 | 4,6,7 | 2 | 1,82 | 1,3,7 | 3 | 0,3 | | 4 | 2,9 | 1,9 | 5 | | 9 | 6 | 2,7,9 | 6 | 7 | 2,3 | 1,22 | 8 | | 4,6 | 9 | 5,6 |
|
XSHCM - Loại vé: L:4A2
|
Giải ĐB |
805386 |
Giải nhất |
60215 |
Giải nhì |
08077 |
Giải ba |
76055 96248 |
Giải tư |
50072 95028 27970 28616 86206 24425 44988 |
Giải năm |
1613 |
Giải sáu |
1551 5813 4829 |
Giải bảy |
623 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5,6 | 5 | 1 | 32,5,6 | 7 | 2 | 3,5,8,9 | 12,2 | 3 | | | 4 | 8 | 0,1,2,5 | 5 | 1,5 | 0,1,8 | 6 | | 7 | 7 | 0,2,7 | 2,4,8 | 8 | 6,8 | 2 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: L:C14
|
Giải ĐB |
614810 |
Giải nhất |
27125 |
Giải nhì |
41430 |
Giải ba |
25926 41932 |
Giải tư |
46661 60679 83580 81196 83677 07081 85125 |
Giải năm |
7255 |
Giải sáu |
4756 6612 2610 |
Giải bảy |
818 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,3,8 | 0 | | 6,8 | 1 | 02,2,8 | 1,3 | 2 | 52,6,7 | | 3 | 0,2 | | 4 | | 22,5 | 5 | 5,6 | 2,5,9 | 6 | 1 | 2,7 | 7 | 7,9 | 1 | 8 | 0,1 | 7 | 9 | 6 |
|
XSCM - Loại vé: L:09T04K1
|
Giải ĐB |
006925 |
Giải nhất |
11088 |
Giải nhì |
95953 |
Giải ba |
01208 66032 |
Giải tư |
48701 93039 70325 67834 80971 08529 07821 |
Giải năm |
2113 |
Giải sáu |
6512 8154 4283 |
Giải bảy |
446 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,8 | 0,2,7 | 1 | 2,3 | 1,3 | 2 | 1,52,9 | 1,5,8 | 3 | 2,4,9 | 3,5 | 4 | 6 | 22 | 5 | 3,4 | 4 | 6 | 0 | | 7 | 1 | 0,8 | 8 | 3,8 | 2,3 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|