|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:5K1
|
Giải ĐB |
648592 |
Giải nhất |
18957 |
Giải nhì |
60381 |
Giải ba |
45085 35024 |
Giải tư |
81810 45850 73520 66701 42434 08524 51825 |
Giải năm |
5376 |
Giải sáu |
0347 1123 9225 |
Giải bảy |
966 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,5 | 0 | 1 | 0,8 | 1 | 0 | 9 | 2 | 0,3,42,52 | 2 | 3 | 4 | 22,3 | 4 | 7,9 | 22,8 | 5 | 0,7 | 6,7 | 6 | 6 | 4,5 | 7 | 6 | | 8 | 1,5 | 4 | 9 | 2 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-5K1
|
Giải ĐB |
867246 |
Giải nhất |
59190 |
Giải nhì |
84070 |
Giải ba |
86019 86871 |
Giải tư |
47611 43339 91777 02495 39267 70300 93778 |
Giải năm |
0768 |
Giải sáu |
1300 3543 2054 |
Giải bảy |
092 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,7,9 | 0 | 02,4 | 1,7 | 1 | 1,9 | 9 | 2 | | 4 | 3 | 9 | 0,5 | 4 | 3,6 | 9 | 5 | 4 | 4 | 6 | 7,8 | 6,7 | 7 | 0,1,7,8 | 6,7 | 8 | | 1,3 | 9 | 0,2,5 |
|
XSBTH - Loại vé: L:5K1
|
Giải ĐB |
045707 |
Giải nhất |
10137 |
Giải nhì |
88990 |
Giải ba |
25563 48461 |
Giải tư |
06586 88497 42106 30223 72778 84586 92795 |
Giải năm |
3054 |
Giải sáu |
4282 6645 2451 |
Giải bảy |
223 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 6,7 | 5,6,7 | 1 | | 8 | 2 | 32 | 22,6 | 3 | 7 | 5 | 4 | 5 | 4,9 | 5 | 1,4 | 0,82 | 6 | 1,3 | 0,3,9 | 7 | 1,8 | 7 | 8 | 2,62 | | 9 | 0,5,7 |
|
XSDN - Loại vé: L:5K1
|
Giải ĐB |
620507 |
Giải nhất |
25953 |
Giải nhì |
60440 |
Giải ba |
87913 37841 |
Giải tư |
89929 17996 75536 73599 80696 60262 42442 |
Giải năm |
7135 |
Giải sáu |
3865 6649 7115 |
Giải bảy |
201 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,7 | 0,4 | 1 | 3,5 | 3,4,6 | 2 | 9 | 1,5 | 3 | 2,5,6 | | 4 | 0,1,2,9 | 1,3,6 | 5 | 3 | 3,92 | 6 | 2,5 | 0 | 7 | | | 8 | | 2,4,9 | 9 | 62,9 |
|
XSCT - Loại vé: L:K1T5
|
Giải ĐB |
747135 |
Giải nhất |
86081 |
Giải nhì |
19979 |
Giải ba |
15404 85586 |
Giải tư |
11176 86433 28701 95255 23075 66511 56249 |
Giải năm |
5260 |
Giải sáu |
2593 7425 7484 |
Giải bảy |
924 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,4 | 0,1,8 | 1 | 1 | | 2 | 4,5 | 3,9 | 3 | 3,5 | 0,2,8 | 4 | 9 | 2,3,5,7 | 5 | 5 | 72,8 | 6 | 0 | | 7 | 5,62,9 | | 8 | 1,4,6 | 4,7 | 9 | 3 |
|
XSST - Loại vé: L:K1T05
|
Giải ĐB |
764906 |
Giải nhất |
23958 |
Giải nhì |
69719 |
Giải ba |
94344 70320 |
Giải tư |
83477 62529 11766 64377 62170 58594 46943 |
Giải năm |
9214 |
Giải sáu |
7834 4271 6797 |
Giải bảy |
797 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 6 | 6,7 | 1 | 4,9 | | 2 | 0,9 | 4 | 3 | 4 | 1,3,4,9 | 4 | 3,4 | | 5 | 8 | 0,6 | 6 | 1,6 | 72,92 | 7 | 0,1,72 | 5 | 8 | | 1,2 | 9 | 4,72 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|