|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:5K2
|
Giải ĐB |
047890 |
Giải nhất |
48781 |
Giải nhì |
67613 |
Giải ba |
65682 86121 |
Giải tư |
56109 65827 97612 69009 90244 09643 43120 |
Giải năm |
0094 |
Giải sáu |
9887 3005 0181 |
Giải bảy |
830 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,9 | 0 | 5,92 | 2,82 | 1 | 22,3 | 12,8 | 2 | 0,1,7 | 1,4 | 3 | 0 | 4,9 | 4 | 3,4 | 0 | 5 | | | 6 | | 2,8 | 7 | | | 8 | 12,2,7 | 02 | 9 | 0,4 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-5K2
|
Giải ĐB |
531423 |
Giải nhất |
51755 |
Giải nhì |
67734 |
Giải ba |
93743 16092 |
Giải tư |
54855 17893 00484 62980 40716 27470 83446 |
Giải năm |
2071 |
Giải sáu |
8225 1022 3065 |
Giải bảy |
604 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 4 | 7 | 1 | 6 | 2,9 | 2 | 2,3,5 | 2,4,9 | 3 | 42 | 0,32,8 | 4 | 3,6 | 2,52,6 | 5 | 52 | 1,4 | 6 | 5 | | 7 | 0,1 | | 8 | 0,4 | | 9 | 2,3 |
|
XSBTH - Loại vé: L:5K2
|
Giải ĐB |
911126 |
Giải nhất |
49868 |
Giải nhì |
93273 |
Giải ba |
02255 56341 |
Giải tư |
77279 38183 51291 48263 35014 70259 64977 |
Giải năm |
9294 |
Giải sáu |
7925 9157 5051 |
Giải bảy |
663 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 4,5,9 | 1 | 4 | | 2 | 5,6 | 62,7,8 | 3 | | 1,9 | 4 | 1 | 2,5 | 5 | 1,5,7,9 | 2 | 6 | 0,32,8 | 5,7 | 7 | 3,7,9 | 6 | 8 | 3 | 5,7 | 9 | 1,4 |
|
XSDN - Loại vé: L:5K2
|
Giải ĐB |
195288 |
Giải nhất |
47548 |
Giải nhì |
09740 |
Giải ba |
18097 07467 |
Giải tư |
91744 41551 15554 76404 18104 72732 86027 |
Giải năm |
6196 |
Giải sáu |
5665 7342 4026 |
Giải bảy |
587 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 42 | 5 | 1 | | 3,4 | 2 | 6,7 | 6 | 3 | 2 | 02,4,5 | 4 | 0,2,4,8 | 6 | 5 | 1,4 | 2,9 | 6 | 3,5,7 | 2,6,8,9 | 7 | | 4,8 | 8 | 7,8 | | 9 | 6,7 |
|
XSCT - Loại vé: L:K2T5
|
Giải ĐB |
790808 |
Giải nhất |
31292 |
Giải nhì |
50536 |
Giải ba |
32710 60518 |
Giải tư |
38180 23956 43418 87827 84763 42627 93952 |
Giải năm |
4035 |
Giải sáu |
5255 2027 9066 |
Giải bảy |
831 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 8 | 3 | 1 | 0,82 | 5,9 | 2 | 73 | 6 | 3 | 1,5,62 | | 4 | | 3,5 | 5 | 2,5,6 | 32,5,6 | 6 | 3,6 | 23 | 7 | | 0,12 | 8 | 0 | | 9 | 2 |
|
XSST - Loại vé: L:K2T05
|
Giải ĐB |
488399 |
Giải nhất |
27792 |
Giải nhì |
22140 |
Giải ba |
79163 72533 |
Giải tư |
64478 67222 03012 20493 62155 90191 03099 |
Giải năm |
4764 |
Giải sáu |
9253 8958 5028 |
Giải bảy |
351 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 5,9 | 1 | 2 | 1,2,9 | 2 | 2,8 | 3,5,6,9 | 3 | 3 | 6 | 4 | 0 | 5,7 | 5 | 1,3,5,8 | | 6 | 3,4 | | 7 | 5,8 | 2,5,7 | 8 | | 92 | 9 | 1,2,3,92 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|