|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K5-T03
|
Giải ĐB |
69745 |
Giải nhất |
19937 |
Giải nhì |
72391 |
Giải ba |
23602 09261 |
Giải tư |
40325 43694 80077 42889 13972 50424 82371 |
Giải năm |
0406 |
Giải sáu |
8298 7328 3638 |
Giải bảy |
085 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,6 | 6,7,9 | 1 | | 0,7 | 2 | 4,5,8 | | 3 | 7,8 | 2,9 | 4 | 5 | 2,4,82 | 5 | | 0 | 6 | 1 | 3,7 | 7 | 1,2,7 | 2,3,9 | 8 | 52,9 | 8 | 9 | 1,4,8 |
|
XSVT - Loại vé: L:3E
|
Giải ĐB |
59839 |
Giải nhất |
08675 |
Giải nhì |
35877 |
Giải ba |
60592 40117 |
Giải tư |
69995 36831 14404 15797 39125 11619 96192 |
Giải năm |
1788 |
Giải sáu |
4625 3411 6114 |
Giải bảy |
668 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 1,3 | 1 | 1,4,7,9 | 92 | 2 | 52 | | 3 | 1,9 | 0,1 | 4 | | 22,7,9 | 5 | | | 6 | 8 | 1,7,9 | 7 | 5,7 | 6,8,9 | 8 | 8 | 1,3 | 9 | 22,5,7,8 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T03K5
|
Giải ĐB |
18116 |
Giải nhất |
53576 |
Giải nhì |
45130 |
Giải ba |
65225 39055 |
Giải tư |
78261 15511 06440 36787 77371 87011 60396 |
Giải năm |
1116 |
Giải sáu |
7026 9311 7334 |
Giải bảy |
392 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | | 13,6,7 | 1 | 13,62 | 9 | 2 | 5,6 | | 3 | 0,4 | 3 | 4 | 0 | 2,5 | 5 | 5 | 12,2,72,9 | 6 | 1 | 8 | 7 | 1,62 | | 8 | 7 | | 9 | 2,6 |
|
XSHCM - Loại vé: L:3E2
|
Giải ĐB |
32561 |
Giải nhất |
66189 |
Giải nhì |
24531 |
Giải ba |
54330 11247 |
Giải tư |
19685 04064 93605 74914 93487 53212 58146 |
Giải năm |
1803 |
Giải sáu |
6155 5745 0603 |
Giải bảy |
873 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 32,5 | 3,6 | 1 | 2,4 | 1 | 2 | | 02,7 | 3 | 0,1 | 1,6 | 4 | 5,6,7 | 0,4,5,8 | 5 | 5,7 | 4 | 6 | 1,4 | 4,5,8 | 7 | 3 | | 8 | 5,7,9 | 8 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: L:C13
|
Giải ĐB |
37413 |
Giải nhất |
28228 |
Giải nhì |
44351 |
Giải ba |
18664 07345 |
Giải tư |
83744 64644 88851 47892 78414 64774 67326 |
Giải năm |
9042 |
Giải sáu |
6074 3253 8598 |
Giải bảy |
126 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 52 | 1 | 3,4 | 4,9 | 2 | 62,8 | 1,5 | 3 | | 1,42,6,72 | 4 | 2,42,5 | 4 | 5 | 12,3,9 | 22 | 6 | 4 | | 7 | 42 | 2,9 | 8 | | 5 | 9 | 2,8 |
|
XSCM - Loại vé: L:09T03K5
|
Giải ĐB |
38568 |
Giải nhất |
79068 |
Giải nhì |
70724 |
Giải ba |
76439 03756 |
Giải tư |
28996 71842 83000 49786 57307 39966 04685 |
Giải năm |
7223 |
Giải sáu |
5253 0543 6695 |
Giải bảy |
475 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,7 | | 1 | | 4 | 2 | 3,4 | 2,4,5 | 3 | 9 | 2 | 4 | 0,2,3 | 7,8,9 | 5 | 3,6 | 5,6,8,9 | 6 | 6,82 | 0 | 7 | 5 | 62 | 8 | 5,6 | 3 | 9 | 5,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|