|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:30VL07
|
Giải ĐB |
96536 |
Giải nhất |
53489 |
Giải nhì |
48287 |
Giải ba |
23547 63498 |
Giải tư |
08096 28260 28551 81641 17792 41730 82168 |
Giải năm |
3291 |
Giải sáu |
1299 7041 6935 |
Giải bảy |
979 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | | 42,5,9 | 1 | | 9 | 2 | 9 | | 3 | 0,5,6 | | 4 | 12,7 | 3 | 5 | 1 | 3,9 | 6 | 0,8 | 4,8 | 7 | 9 | 6,9 | 8 | 7,9 | 2,7,8,9 | 9 | 1,2,6,8 9 |
|
XSBD - Loại vé: L:09KT0507
|
Giải ĐB |
52963 |
Giải nhất |
70241 |
Giải nhì |
53432 |
Giải ba |
99602 98314 |
Giải tư |
83586 87415 30268 65367 47140 08902 85199 |
Giải năm |
1897 |
Giải sáu |
0126 3155 6210 |
Giải bảy |
320 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,4 | 0 | 22 | 4 | 1 | 0,4,5 | 02,3,5 | 2 | 0,6 | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 0,1 | 1,5 | 5 | 2,5 | 2,8 | 6 | 3,7,8 | 6,9 | 7 | | 6 | 8 | 6 | 9 | 9 | 7,9 |
|
XSTV - Loại vé: L:18-TV07
|
Giải ĐB |
11693 |
Giải nhất |
62204 |
Giải nhì |
43583 |
Giải ba |
97418 92354 |
Giải tư |
83832 10488 90590 32233 60444 76473 22370 |
Giải năm |
5903 |
Giải sáu |
3626 3193 1296 |
Giải bảy |
956 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 3,4 | 5 | 1 | 8 | 3 | 2 | 6 | 0,3,7,8 92 | 3 | 2,3 | 0,4,5 | 4 | 4 | | 5 | 1,4,6 | 2,5,9 | 6 | | | 7 | 0,3 | 1,8 | 8 | 3,8 | | 9 | 0,32,6 |
|
XSTN - Loại vé: L:2K2
|
Giải ĐB |
45884 |
Giải nhất |
66825 |
Giải nhì |
07420 |
Giải ba |
25450 28161 |
Giải tư |
83002 52384 89604 06383 61528 86801 69466 |
Giải năm |
7521 |
Giải sáu |
9066 9666 4871 |
Giải bảy |
228 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 1,2,4,8 | 0,2,6,7 | 1 | | 0 | 2 | 0,1,5,82 | 8 | 3 | | 0,82 | 4 | | 2 | 5 | 0 | 63 | 6 | 1,63 | | 7 | 1 | 0,22 | 8 | 3,42 | | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-2K2
|
Giải ĐB |
69257 |
Giải nhất |
47797 |
Giải nhì |
31690 |
Giải ba |
04205 61323 |
Giải tư |
93701 14337 26109 71026 32326 21794 92482 |
Giải năm |
4906 |
Giải sáu |
7775 8566 7816 |
Giải bảy |
563 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,5,6,9 | 0 | 1 | 6 | 8 | 2 | 3,62 | 2,62 | 3 | 7 | 9 | 4 | | 0,7 | 5 | 7 | 0,1,22,6 | 6 | 32,6 | 3,5,9 | 7 | 5 | | 8 | 2 | 0 | 9 | 0,4,7 |
|
XSBTH - Loại vé: L:2K2
|
Giải ĐB |
65097 |
Giải nhất |
17328 |
Giải nhì |
26007 |
Giải ba |
04349 28635 |
Giải tư |
66660 89503 09596 07666 73832 47468 69986 |
Giải năm |
9784 |
Giải sáu |
7238 3623 7330 |
Giải bảy |
359 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 3,7 | | 1 | | 3 | 2 | 3,8 | 0,2,9 | 3 | 0,2,5,8 | 8 | 4 | 9 | 3 | 5 | 9 | 6,8,9 | 6 | 0,6,8 | 0,9 | 7 | | 2,3,6 | 8 | 4,6 | 4,5 | 9 | 3,6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|