|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K2-T01
|
Giải ĐB |
253486 |
Giải nhất |
83111 |
Giải nhì |
41447 |
Giải ba |
45858 13101 |
Giải tư |
35041 70238 21487 12158 35808 86529 94049 |
Giải năm |
0025 |
Giải sáu |
6813 4558 9035 |
Giải bảy |
384 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,8 | 0,1,4 | 1 | 1,3 | | 2 | 3,5,9 | 1,2 | 3 | 5,8 | 8 | 4 | 1,7,9 | 2,3 | 5 | 83 | 8 | 6 | | 4,8 | 7 | | 0,3,53 | 8 | 4,6,7 | 2,4 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: L:1B
|
Giải ĐB |
855746 |
Giải nhất |
41185 |
Giải nhì |
87123 |
Giải ba |
92711 23156 |
Giải tư |
60365 85256 05358 32872 20354 73197 34648 |
Giải năm |
6701 |
Giải sáu |
9659 4654 3144 |
Giải bảy |
769 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,1 | 1 | 1 | 7 | 2 | 3 | 2 | 3 | | 4,52 | 4 | 4,6,7,8 | 6,8 | 5 | 42,62,8,9 | 4,52 | 6 | 5,9 | 4,9 | 7 | 2 | 4,5 | 8 | 5 | 5,6 | 9 | 7 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T01K2
|
Giải ĐB |
604862 |
Giải nhất |
08627 |
Giải nhì |
07631 |
Giải ba |
28200 02997 |
Giải tư |
54607 67683 92426 64203 90339 51064 53095 |
Giải năm |
9600 |
Giải sáu |
7176 8690 5285 |
Giải bảy |
593 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,9 | 0 | 02,3,7 | 3 | 1 | | 6 | 2 | 6,7 | 0,8,9 | 3 | 1,9 | 6 | 4 | | 6,8,9 | 5 | | 2,7 | 6 | 2,4,5 | 0,2,9 | 7 | 6 | | 8 | 3,5 | 3 | 9 | 0,3,5,7 |
|
XSHCM - Loại vé: L:1C2
|
Giải ĐB |
42193 |
Giải nhất |
35627 |
Giải nhì |
08758 |
Giải ba |
76530 30351 |
Giải tư |
70393 43893 00048 63796 24204 37907 06320 |
Giải năm |
9643 |
Giải sáu |
1589 3575 9330 |
Giải bảy |
581 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,32 | 0 | 4,7 | 5,8 | 1 | | | 2 | 0,7 | 4,93 | 3 | 02 | 0 | 4 | 3,5,8 | 4,7 | 5 | 1,8 | 9 | 6 | | 0,2 | 7 | 5 | 4,5 | 8 | 1,9 | 8 | 9 | 33,6 |
|
XSDT - Loại vé: L:C02
|
Giải ĐB |
932156 |
Giải nhất |
78578 |
Giải nhì |
10792 |
Giải ba |
93432 75726 |
Giải tư |
36013 48565 39963 83956 79918 72853 15505 |
Giải năm |
8350 |
Giải sáu |
2715 0927 7241 |
Giải bảy |
897 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 5 | 4 | 1 | 3,5,8 | 3,7,9 | 2 | 6,7 | 1,5,6 | 3 | 2 | | 4 | 1 | 0,1,6 | 5 | 0,3,62 | 2,52 | 6 | 3,5 | 2,9 | 7 | 2,8 | 1,7 | 8 | | | 9 | 2,7 |
|
XSCM - Loại vé: L:09T01K2
|
Giải ĐB |
625609 |
Giải nhất |
02605 |
Giải nhì |
89058 |
Giải ba |
80237 55754 |
Giải tư |
19748 00126 51335 78124 87494 45021 68202 |
Giải năm |
9718 |
Giải sáu |
9977 3431 3540 |
Giải bảy |
517 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2,5,9 | 2,3 | 1 | 7,8 | 0,6 | 2 | 1,4,6 | | 3 | 1,5,7 | 2,5,9 | 4 | 0,8 | 0,3 | 5 | 4,8 | 2 | 6 | 2 | 1,3,7 | 7 | 7 | 1,4,5 | 8 | | 0 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|