|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:1C2
|
Giải ĐB |
42193 |
Giải nhất |
35627 |
Giải nhì |
08758 |
Giải ba |
76530 30351 |
Giải tư |
70393 43893 00048 63796 24204 37907 06320 |
Giải năm |
9643 |
Giải sáu |
1589 3575 9330 |
Giải bảy |
581 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,32 | 0 | 4,7 | 5,8 | 1 | | | 2 | 0,7 | 4,93 | 3 | 02 | 0 | 4 | 3,5,8 | 4,7 | 5 | 1,8 | 9 | 6 | | 0,2 | 7 | 5 | 4,5 | 8 | 1,9 | 8 | 9 | 33,6 |
|
XSDT - Loại vé: L:C02
|
Giải ĐB |
932156 |
Giải nhất |
78578 |
Giải nhì |
10792 |
Giải ba |
93432 75726 |
Giải tư |
36013 48565 39963 83956 79918 72853 15505 |
Giải năm |
8350 |
Giải sáu |
2715 0927 7241 |
Giải bảy |
897 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 5 | 4 | 1 | 3,5,8 | 3,7,9 | 2 | 6,7 | 1,5,6 | 3 | 2 | | 4 | 1 | 0,1,6 | 5 | 0,3,62 | 2,52 | 6 | 3,5 | 2,9 | 7 | 2,8 | 1,7 | 8 | | | 9 | 2,7 |
|
XSCM - Loại vé: L:09T01K2
|
Giải ĐB |
625609 |
Giải nhất |
02605 |
Giải nhì |
89058 |
Giải ba |
80237 55754 |
Giải tư |
19748 00126 51335 78124 87494 45021 68202 |
Giải năm |
9718 |
Giải sáu |
9977 3431 3540 |
Giải bảy |
517 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2,5,9 | 2,3 | 1 | 7,8 | 0,6 | 2 | 1,4,6 | | 3 | 1,5,7 | 2,5,9 | 4 | 0,8 | 0,3 | 5 | 4,8 | 2 | 6 | 2 | 1,3,7 | 7 | 7 | 1,4,5 | 8 | | 0 | 9 | 4 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-B1
|
Giải ĐB |
15269 |
Giải nhất |
76006 |
Giải nhì |
06631 |
Giải ba |
42629 89065 |
Giải tư |
90228 68576 11005 48656 46073 53894 17154 |
Giải năm |
9140 |
Giải sáu |
0624 7358 8547 |
Giải bảy |
686 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 5,6 | 3 | 1 | | | 2 | 4,8,9 | 7 | 3 | 1 | 2,5,9 | 4 | 0,7 | 0,5,6 | 5 | 4,5,6,8 | 0,5,7,8 | 6 | 5,9 | 4 | 7 | 3,6 | 2,5 | 8 | 6 | 2,6 | 9 | 4 |
|
XSKG - Loại vé: L:01K2
|
Giải ĐB |
34306 |
Giải nhất |
43189 |
Giải nhì |
47585 |
Giải ba |
70461 23884 |
Giải tư |
77537 67527 09787 46515 50981 82798 57723 |
Giải năm |
4935 |
Giải sáu |
1479 1539 7076 |
Giải bảy |
160 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 6 | 6,8 | 1 | 5 | | 2 | 3,7 | 2 | 3 | 5,7,9 | 82 | 4 | | 1,3,8 | 5 | | 0,7 | 6 | 0,1 | 2,3,8 | 7 | 6,9 | 9 | 8 | 1,42,5,7 9 | 3,7,8 | 9 | 8 |
|
XSDL - Loại vé: L:01K2
|
Giải ĐB |
41634 |
Giải nhất |
98303 |
Giải nhì |
89916 |
Giải ba |
34984 05830 |
Giải tư |
22712 51026 13689 55433 42608 36585 66845 |
Giải năm |
8371 |
Giải sáu |
7239 1940 7884 |
Giải bảy |
850 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,5 | 0 | 3,8 | 7 | 1 | 2,6 | 1,4 | 2 | 6 | 0,3 | 3 | 0,3,4,9 | 3,82 | 4 | 0,2,5 | 4,8 | 5 | 0 | 1,2 | 6 | | | 7 | 1 | 0 | 8 | 42,5,9 | 3,8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|