|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:29VL50
|
Giải ĐB |
57599 |
Giải nhất |
05861 |
Giải nhì |
30691 |
Giải ba |
06812 35074 |
Giải tư |
09199 73388 35144 43699 45671 01021 85610 |
Giải năm |
7483 |
Giải sáu |
1786 4136 2437 |
Giải bảy |
126 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 22,6,7,9 | 1 | 0,2 | 1 | 2 | 12,6 | 8 | 3 | 6,7 | 4,7 | 4 | 4 | | 5 | | 2,3,8 | 6 | 1 | 3 | 7 | 1,4 | 8 | 8 | 3,6,8 | 93 | 9 | 1,93 |
|
XSBD - Loại vé: L:KT0550
|
Giải ĐB |
07169 |
Giải nhất |
04349 |
Giải nhì |
53608 |
Giải ba |
17996 86822 |
Giải tư |
22931 54422 29767 05509 35886 95623 97222 |
Giải năm |
5186 |
Giải sáu |
7437 3712 1317 |
Giải bảy |
605 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 5,8,9 | 3 | 1 | 2,7 | 1,23 | 2 | 23,3 | 2 | 3 | 1,7 | | 4 | 9 | 0 | 5 | 0 | 82,9 | 6 | 7,9 | 1,3,6 | 7 | | 0 | 8 | 62 | 0,4,6 | 9 | 6 |
|
XSTV - Loại vé: L:17-TV50
|
Giải ĐB |
10174 |
Giải nhất |
35163 |
Giải nhì |
43115 |
Giải ba |
19381 74119 |
Giải tư |
09088 81286 45514 51482 29196 86832 71436 |
Giải năm |
0179 |
Giải sáu |
9114 9262 8372 |
Giải bảy |
471 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 7,8 | 1 | 42,5,9 | 3,6,7,8 | 2 | | 6 | 3 | 2,6 | 12,7 | 4 | | 1 | 5 | | 3,8,9 | 6 | 2,3 | | 7 | 1,2,4,9 | 8 | 8 | 1,2,6,8 | 1,7 | 9 | 6 |
|
XSTN - Loại vé: L:12K2
|
Giải ĐB |
66470 |
Giải nhất |
42417 |
Giải nhì |
53596 |
Giải ba |
68354 58093 |
Giải tư |
79305 65185 34229 94449 26097 52626 28447 |
Giải năm |
0324 |
Giải sáu |
1266 0240 8936 |
Giải bảy |
249 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 5 | 5 | 1 | 7 | | 2 | 4,6,9 | 9 | 3 | 6 | 2,5 | 4 | 0,7,92 | 0,8 | 5 | 1,4 | 2,3,6,9 | 6 | 6 | 1,4,9 | 7 | 0 | | 8 | 5 | 2,42 | 9 | 3,6,7 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-12K2
|
Giải ĐB |
35215 |
Giải nhất |
23748 |
Giải nhì |
06196 |
Giải ba |
78633 11304 |
Giải tư |
07195 48460 87104 74157 50757 73691 66931 |
Giải năm |
2466 |
Giải sáu |
3420 2403 9181 |
Giải bảy |
005 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 3,42,5 | 3,8,9 | 1 | 5 | | 2 | 0 | 0,3 | 3 | 1,3,8 | 02 | 4 | 8 | 0,1,9 | 5 | 72 | 6,9 | 6 | 0,6 | 52 | 7 | | 3,4 | 8 | 1 | | 9 | 1,5,6 |
|
XSBTH - Loại vé: L:12K2
|
Giải ĐB |
80799 |
Giải nhất |
46222 |
Giải nhì |
19169 |
Giải ba |
20348 49590 |
Giải tư |
98858 15275 49974 94115 47101 94143 72511 |
Giải năm |
7529 |
Giải sáu |
1198 2327 5902 |
Giải bảy |
316 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 1,2 | 0,1 | 1 | 1,5,6 | 0,2 | 2 | 2,7,9 | 4 | 3 | | 7 | 4 | 3,8 | 1,7 | 5 | 0,8 | 1 | 6 | 9 | 2 | 7 | 4,5 | 4,5,9 | 8 | | 2,6,9 | 9 | 0,8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|