|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:29VL51
|
Giải ĐB |
56123 |
Giải nhất |
73344 |
Giải nhì |
66956 |
Giải ba |
83029 50446 |
Giải tư |
50533 19620 83502 75022 38326 69442 59773 |
Giải năm |
1166 |
Giải sáu |
5979 0075 8278 |
Giải bảy |
568 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2 | | 1 | | 0,2,4,6 | 2 | 0,2,3,6 9 | 2,3,7 | 3 | 3 | 4 | 4 | 2,4,6 | 7 | 5 | 6 | 2,4,5,6 | 6 | 2,6,8 | | 7 | 3,5,8,9 | 6,7 | 8 | | 2,7 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: L:KT0551
|
Giải ĐB |
70237 |
Giải nhất |
49869 |
Giải nhì |
88876 |
Giải ba |
13868 42294 |
Giải tư |
38763 62423 77282 50589 93515 77988 47765 |
Giải năm |
0875 |
Giải sáu |
1123 1204 1373 |
Giải bảy |
595 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4 | | 1 | 5 | 8 | 2 | 32 | 22,6,7 | 3 | 7 | 0,9 | 4 | | 1,6,7,9 | 5 | | 7 | 6 | 3,5,8,9 | 3 | 7 | 3,5,6 | 6,8 | 8 | 0,2,8,9 | 6,8 | 9 | 4,5 |
|
XSTV - Loại vé: L:17-TV51
|
Giải ĐB |
99230 |
Giải nhất |
79435 |
Giải nhì |
56075 |
Giải ba |
05089 12953 |
Giải tư |
15562 79827 94306 78462 98438 63502 23814 |
Giải năm |
9441 |
Giải sáu |
1108 6872 2704 |
Giải bảy |
547 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 2,4,6,8 | 4 | 1 | 4 | 0,62,7 | 2 | 0,7 | 5 | 3 | 0,5,8 | 0,1 | 4 | 1,7 | 3,7 | 5 | 3 | 0 | 6 | 22 | 2,4 | 7 | 2,5 | 0,3 | 8 | 9 | 8 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: L:12K3
|
Giải ĐB |
93566 |
Giải nhất |
82877 |
Giải nhì |
32049 |
Giải ba |
26452 55306 |
Giải tư |
71709 94078 82490 53402 28685 63813 75112 |
Giải năm |
8763 |
Giải sáu |
3604 5568 2797 |
Giải bảy |
585 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,4,6,92 | | 1 | 2,3 | 0,1,5 | 2 | | 1,6 | 3 | | 0 | 4 | 9 | 82 | 5 | 2 | 0,6 | 6 | 3,6,8 | 7,9 | 7 | 7,8 | 6,7 | 8 | 52 | 02,4 | 9 | 0,7 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-12K3
|
Giải ĐB |
88735 |
Giải nhất |
77245 |
Giải nhì |
31810 |
Giải ba |
92194 06270 |
Giải tư |
68709 68257 68950 58820 53931 10466 78989 |
Giải năm |
3079 |
Giải sáu |
8866 9060 6442 |
Giải bảy |
278 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,5,6 7 | 0 | 9 | 3 | 1 | 0 | 4 | 2 | 0 | | 3 | 1,5 | 9 | 4 | 2,5 | 3,4,5 | 5 | 0,5,7 | 62 | 6 | 0,62 | 5 | 7 | 0,8,9 | 7 | 8 | 9 | 0,7,8 | 9 | 4 |
|
XSBTH - Loại vé: L:12K3
|
Giải ĐB |
86332 |
Giải nhất |
81117 |
Giải nhì |
76107 |
Giải ba |
29552 11137 |
Giải tư |
69522 20761 08870 65393 56705 40071 09587 |
Giải năm |
6721 |
Giải sáu |
6285 0011 6191 |
Giải bảy |
687 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5,7 | 1,2,6,7 9 | 1 | 1,7,9 | 2,3,5 | 2 | 1,2 | 9 | 3 | 2,7 | | 4 | | 0,8 | 5 | 2 | | 6 | 1 | 0,1,3,82 | 7 | 0,1 | | 8 | 5,72 | 1 | 9 | 1,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|