|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:12K2
|
Giải ĐB |
66470 |
Giải nhất |
42417 |
Giải nhì |
53596 |
Giải ba |
68354 58093 |
Giải tư |
79305 65185 34229 94449 26097 52626 28447 |
Giải năm |
0324 |
Giải sáu |
1266 0240 8936 |
Giải bảy |
249 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 5 | 5 | 1 | 7 | | 2 | 4,6,9 | 9 | 3 | 6 | 2,5 | 4 | 0,7,92 | 0,8 | 5 | 1,4 | 2,3,6,9 | 6 | 6 | 1,4,9 | 7 | 0 | | 8 | 5 | 2,42 | 9 | 3,6,7 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-12K2
|
Giải ĐB |
35215 |
Giải nhất |
23748 |
Giải nhì |
06196 |
Giải ba |
78633 11304 |
Giải tư |
07195 48460 87104 74157 50757 73691 66931 |
Giải năm |
2466 |
Giải sáu |
3420 2403 9181 |
Giải bảy |
005 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 3,42,5 | 3,8,9 | 1 | 5 | | 2 | 0 | 0,3 | 3 | 1,3,8 | 02 | 4 | 8 | 0,1,9 | 5 | 72 | 6,9 | 6 | 0,6 | 52 | 7 | | 3,4 | 8 | 1 | | 9 | 1,5,6 |
|
XSBTH - Loại vé: L:12K2
|
Giải ĐB |
80799 |
Giải nhất |
46222 |
Giải nhì |
19169 |
Giải ba |
20348 49590 |
Giải tư |
98858 15275 49974 94115 47101 94143 72511 |
Giải năm |
7529 |
Giải sáu |
1198 2327 5902 |
Giải bảy |
316 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 1,2 | 0,1 | 1 | 1,5,6 | 0,2 | 2 | 2,7,9 | 4 | 3 | | 7 | 4 | 3,8 | 1,7 | 5 | 0,8 | 1 | 6 | 9 | 2 | 7 | 4,5 | 4,5,9 | 8 | | 2,6,9 | 9 | 0,8,9 |
|
XSDN - Loại vé: L:12K2
|
Giải ĐB |
95191 |
Giải nhất |
16007 |
Giải nhì |
68950 |
Giải ba |
51341 98374 |
Giải tư |
03315 62703 85882 50726 03048 28965 67093 |
Giải năm |
7323 |
Giải sáu |
4988 7203 1442 |
Giải bảy |
563 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 32,7 | 4,9 | 1 | 5 | 4,8 | 2 | 3,6 | 02,2,6,7 9 | 3 | | 7 | 4 | 1,2,8 | 1,6 | 5 | 0 | 2 | 6 | 3,5 | 0 | 7 | 3,4 | 4,8 | 8 | 2,8 | | 9 | 1,3 |
|
XSCT - Loại vé: L:K2T12
|
Giải ĐB |
46028 |
Giải nhất |
19113 |
Giải nhì |
92278 |
Giải ba |
51166 46372 |
Giải tư |
62144 25775 68029 08364 20708 26636 40224 |
Giải năm |
4673 |
Giải sáu |
3985 1381 4335 |
Giải bảy |
554 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 8 | 1 | 3 | 2,7 | 2 | 2,4,8,9 | 1,7 | 3 | 5,6 | 2,4,5,6 | 4 | 4 | 3,7,8 | 5 | 4 | 3,6 | 6 | 4,6 | | 7 | 2,3,5,8 | 0,2,7 | 8 | 1,5 | 2 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: L:K2T12
|
Giải ĐB |
37627 |
Giải nhất |
34905 |
Giải nhì |
92310 |
Giải ba |
22737 86700 |
Giải tư |
83551 11282 19654 04518 61546 99170 11247 |
Giải năm |
5182 |
Giải sáu |
9876 3611 0887 |
Giải bảy |
274 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,7 | 0 | 0,5 | 1,5 | 1 | 0,1,8 | 82 | 2 | 7 | | 3 | 7 | 5,7 | 4 | 6,7 | 0 | 5 | 1,4 | 4,6,7 | 6 | 6 | 2,3,4,8 | 7 | 0,4,6 | 1 | 8 | 22,7 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|