|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:30VL12
|
Giải ĐB |
19048 |
Giải nhất |
72471 |
Giải nhì |
02086 |
Giải ba |
24645 15469 |
Giải tư |
50826 60378 77504 84039 54227 31110 99184 |
Giải năm |
5528 |
Giải sáu |
6058 6166 6912 |
Giải bảy |
098 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 4 | 2,7 | 1 | 0,2 | 1 | 2 | 1,6,7,8 | | 3 | 9 | 0,8 | 4 | 5,8 | 4 | 5 | 8 | 2,6,8 | 6 | 6,9 | 2 | 7 | 1,8 | 2,4,5,7 9 | 8 | 4,6 | 3,6 | 9 | 8 |
|
XSBD - Loại vé: L:09KT0512
|
Giải ĐB |
42065 |
Giải nhất |
38325 |
Giải nhì |
73563 |
Giải ba |
72698 35022 |
Giải tư |
20299 74868 93410 48118 13254 35772 58246 |
Giải năm |
2698 |
Giải sáu |
5858 0534 5657 |
Giải bảy |
275 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | | | 1 | 0,8 | 2,7 | 2 | 2,5 | 6 | 3 | 4 | 3,5 | 4 | 6 | 2,6,7 | 5 | 0,4,7,8 | 4 | 6 | 3,5,8 | 5 | 7 | 2,5 | 1,5,6,92 | 8 | | 9 | 9 | 82,9 |
|
XSTV - Loại vé: L:18-TV12
|
Giải ĐB |
52519 |
Giải nhất |
82821 |
Giải nhì |
83050 |
Giải ba |
53728 18847 |
Giải tư |
18136 08539 43450 59326 63518 78195 92532 |
Giải năm |
9086 |
Giải sáu |
2395 9031 2647 |
Giải bảy |
449 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | | 2,3 | 1 | 8,9 | 3 | 2 | 1,6,82 | | 3 | 1,2,6,9 | | 4 | 72,9 | 92 | 5 | 02 | 2,3,8 | 6 | | 42 | 7 | | 1,22 | 8 | 6 | 1,3,4 | 9 | 52 |
|
XSTN - Loại vé: L:3K3
|
Giải ĐB |
08365 |
Giải nhất |
59680 |
Giải nhì |
57293 |
Giải ba |
11299 28166 |
Giải tư |
30126 46915 21489 21635 84175 04526 48886 |
Giải năm |
9540 |
Giải sáu |
4192 6454 4942 |
Giải bảy |
959 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | | | 1 | 5 | 4,9 | 2 | 62 | 9 | 3 | 5 | 5 | 4 | 0,2 | 1,3,6,7 | 5 | 4,92 | 22,6,8 | 6 | 5,6 | | 7 | 5 | | 8 | 0,6,9 | 52,8,9 | 9 | 2,3,9 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-3K3
|
Giải ĐB |
29615 |
Giải nhất |
77295 |
Giải nhì |
12070 |
Giải ba |
56021 70643 |
Giải tư |
13400 20421 96172 99008 02324 93617 74184 |
Giải năm |
3921 |
Giải sáu |
4964 2810 9082 |
Giải bảy |
973 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,7 | 0 | 0,8 | 23 | 1 | 0,5,7 | 7,8 | 2 | 13,4 | 4,7 | 3 | | 2,4,6,8 | 4 | 3,4 | 1,9 | 5 | | | 6 | 4 | 1 | 7 | 0,2,3 | 0 | 8 | 2,4 | | 9 | 5 |
|
XSBTH - Loại vé: L:3K3
|
Giải ĐB |
97465 |
Giải nhất |
86027 |
Giải nhì |
11713 |
Giải ba |
64745 40807 |
Giải tư |
84233 80280 58750 75827 09643 12868 77764 |
Giải năm |
8271 |
Giải sáu |
0311 2471 5386 |
Giải bảy |
785 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 7 | 1,72 | 1 | 1,3 | 5 | 2 | 72 | 1,3,4 | 3 | 3 | 6 | 4 | 3,5 | 4,6,8 | 5 | 0,2 | 8 | 6 | 4,5,8 | 0,22 | 7 | 12 | 6 | 8 | 0,5,6 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|