|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K2-T08
|
Giải ĐB |
65140 |
Giải nhất |
21588 |
Giải nhì |
28000 |
Giải ba |
18419 08705 |
Giải tư |
36122 21707 24580 09056 89362 33191 06699 |
Giải năm |
4851 |
Giải sáu |
3477 6930 0618 |
Giải bảy |
458 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,4,8 | 0 | 0,5,72 | 5,9 | 1 | 8,9 | 2,6 | 2 | 2 | | 3 | 0 | | 4 | 0 | 0 | 5 | 1,6,8 | 5 | 6 | 2 | 02,7 | 7 | 7 | 1,5,8 | 8 | 0,8 | 1,9 | 9 | 1,9 |
|
XSVT - Loại vé: L:8B
|
Giải ĐB |
79628 |
Giải nhất |
76305 |
Giải nhì |
86419 |
Giải ba |
69817 32965 |
Giải tư |
40791 19527 91438 39778 63202 07391 84006 |
Giải năm |
6414 |
Giải sáu |
7484 1144 3190 |
Giải bảy |
885 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,5,6 | 92 | 1 | 4,7,9 | 0 | 2 | 7,8 | 5 | 3 | 8 | 1,4,8 | 4 | 4 | 0,6,8 | 5 | 3 | 0 | 6 | 5 | 1,2 | 7 | 8 | 2,3,7 | 8 | 4,5 | 1 | 9 | 0,12 |
|
XSBL - Loại vé: L:08T8K2
|
Giải ĐB |
72184 |
Giải nhất |
61487 |
Giải nhì |
22655 |
Giải ba |
79331 68484 |
Giải tư |
97026 01931 24774 80067 42739 82708 11704 |
Giải năm |
0571 |
Giải sáu |
8165 3609 5193 |
Giải bảy |
566 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,6,8,9 | 32,7 | 1 | | | 2 | 6 | 9 | 3 | 12,9 | 0,7,82 | 4 | | 5,6 | 5 | 5 | 0,2,6 | 6 | 5,6,7 | 6,8 | 7 | 1,4 | 0 | 8 | 42,7 | 0,3 | 9 | 3 |
|
XSHCM - Loại vé: L:8C2
|
Giải ĐB |
50603 |
Giải nhất |
72491 |
Giải nhì |
56194 |
Giải ba |
01757 50087 |
Giải tư |
95588 85411 62572 15541 17457 15541 58822 |
Giải năm |
0899 |
Giải sáu |
9840 7247 1137 |
Giải bảy |
424 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3,4 | 1,42,9 | 1 | 1 | 2,7 | 2 | 2,4 | 0 | 3 | 7 | 0,2,9 | 4 | 0,12,7 | | 5 | 72 | | 6 | | 3,4,52,8 | 7 | 2 | 8 | 8 | 7,8 | 9 | 9 | 1,4,9 |
|
XSDT - Loại vé: L:B32
|
Giải ĐB |
69768 |
Giải nhất |
77312 |
Giải nhì |
65205 |
Giải ba |
83614 83488 |
Giải tư |
42023 50561 05592 19801 26390 94291 15529 |
Giải năm |
6269 |
Giải sáu |
1262 5600 8088 |
Giải bảy |
687 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,1,5 | 0,6,9 | 1 | 2,4 | 1,6,9 | 2 | 3,9 | 2 | 3 | | 1 | 4 | | 0 | 5 | | 7 | 6 | 1,2,8,9 | 8 | 7 | 6 | 6,82 | 8 | 7,82 | 2,6 | 9 | 0,1,2 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T8K2
|
Giải ĐB |
57968 |
Giải nhất |
30055 |
Giải nhì |
90057 |
Giải ba |
55296 69863 |
Giải tư |
35623 69753 67574 88748 43033 20665 11336 |
Giải năm |
3770 |
Giải sáu |
5579 4030 9382 |
Giải bảy |
446 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | | | 1 | | 8 | 2 | 3 | 2,3,5,6 | 3 | 0,3,6 | 7 | 4 | 5,6,8 | 4,5,6 | 5 | 3,5,7 | 3,4,9 | 6 | 3,5,8 | 5 | 7 | 0,4,9 | 4,6 | 8 | 2 | 7 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|