|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:8C2
|
Giải ĐB |
50603 |
Giải nhất |
72491 |
Giải nhì |
56194 |
Giải ba |
01757 50087 |
Giải tư |
95588 85411 62572 15541 17457 15541 58822 |
Giải năm |
0899 |
Giải sáu |
9840 7247 1137 |
Giải bảy |
424 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3,4 | 1,42,9 | 1 | 1 | 2,7 | 2 | 2,4 | 0 | 3 | 7 | 0,2,9 | 4 | 0,12,7 | | 5 | 72 | | 6 | | 3,4,52,8 | 7 | 2 | 8 | 8 | 7,8 | 9 | 9 | 1,4,9 |
|
XSDT - Loại vé: L:B32
|
Giải ĐB |
69768 |
Giải nhất |
77312 |
Giải nhì |
65205 |
Giải ba |
83614 83488 |
Giải tư |
42023 50561 05592 19801 26390 94291 15529 |
Giải năm |
6269 |
Giải sáu |
1262 5600 8088 |
Giải bảy |
687 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,1,5 | 0,6,9 | 1 | 2,4 | 1,6,9 | 2 | 3,9 | 2 | 3 | | 1 | 4 | | 0 | 5 | | 7 | 6 | 1,2,8,9 | 8 | 7 | 6 | 6,82 | 8 | 7,82 | 2,6 | 9 | 0,1,2 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T8K2
|
Giải ĐB |
57968 |
Giải nhất |
30055 |
Giải nhì |
90057 |
Giải ba |
55296 69863 |
Giải tư |
35623 69753 67574 88748 43033 20665 11336 |
Giải năm |
3770 |
Giải sáu |
5579 4030 9382 |
Giải bảy |
446 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | | | 1 | | 8 | 2 | 3 | 2,3,5,6 | 3 | 0,3,6 | 7 | 4 | 5,6,8 | 4,5,6 | 5 | 3,5,7 | 3,4,9 | 6 | 3,5,8 | 5 | 7 | 0,4,9 | 4,6 | 8 | 2 | 7 | 9 | 6 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-B8
|
Giải ĐB |
73264 |
Giải nhất |
70799 |
Giải nhì |
89073 |
Giải ba |
01256 95765 |
Giải tư |
49390 75223 83227 13346 08035 00730 24633 |
Giải năm |
9790 |
Giải sáu |
1034 6179 6480 |
Giải bảy |
986 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8,92 | 0 | | | 1 | | | 2 | 3,7 | 2,3,7 | 3 | 0,3,4,5 | 3,6 | 4 | 6 | 3,6 | 5 | 6 | 4,5,8 | 6 | 4,5 | 2,8 | 7 | 3,9 | | 8 | 0,6,7 | 7,9 | 9 | 02,9 |
|
XSKG - Loại vé: L:8K2
|
Giải ĐB |
79917 |
Giải nhất |
45398 |
Giải nhì |
63873 |
Giải ba |
66981 65968 |
Giải tư |
99491 71842 69026 69718 30292 70143 19893 |
Giải năm |
3504 |
Giải sáu |
6676 3071 2254 |
Giải bảy |
510 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 4 | 7,8,9 | 1 | 0,7,8 | 4,9 | 2 | 6 | 4,7,9 | 3 | | 0,5,7 | 4 | 2,3 | | 5 | 4 | 2,7 | 6 | 8 | 1 | 7 | 1,3,4,6 | 1,6,9 | 8 | 1 | | 9 | 1,2,3,8 |
|
XSDL - Loại vé: L:8K2
|
Giải ĐB |
10134 |
Giải nhất |
54371 |
Giải nhì |
85862 |
Giải ba |
96907 43512 |
Giải tư |
73495 48321 51817 50123 56714 64258 18350 |
Giải năm |
5257 |
Giải sáu |
0666 7047 5303 |
Giải bảy |
890 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 3,7 | 2,7 | 1 | 2,4,7 | 1,6 | 2 | 1,3,5 | 0,2 | 3 | 4 | 1,3 | 4 | 7 | 2,9 | 5 | 0,7,8 | 6 | 6 | 2,6 | 0,1,4,5 | 7 | 1 | 5 | 8 | | | 9 | 0,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|