|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:9K2
|
Giải ĐB |
74410 |
Giải nhất |
03486 |
Giải nhì |
09960 |
Giải ba |
85581 35355 |
Giải tư |
33558 58510 24872 89855 17937 14061 11517 |
Giải năm |
0595 |
Giải sáu |
9415 2553 5553 |
Giải bảy |
559 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,6 | 0 | | 6,8 | 1 | 02,5,7 | 7 | 2 | | 52 | 3 | 7 | 4 | 4 | 4 | 1,52,9 | 5 | 32,52,8,9 | 8 | 6 | 0,1 | 1,3 | 7 | 2 | 5 | 8 | 1,6 | 5 | 9 | 5 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-9K2
|
Giải ĐB |
73701 |
Giải nhất |
33391 |
Giải nhì |
34771 |
Giải ba |
39436 62517 |
Giải tư |
11484 30548 57175 29059 03714 62059 85303 |
Giải năm |
0099 |
Giải sáu |
2058 4812 8848 |
Giải bảy |
643 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3 | 0,7,9 | 1 | 2,4,7 | 1 | 2 | | 0,4 | 3 | 6 | 1,8 | 4 | 3,6,82 | 7 | 5 | 8,92 | 3,4 | 6 | | 1 | 7 | 1,5 | 42,5 | 8 | 4 | 52,9 | 9 | 1,9 |
|
XSBTH - Loại vé: L:9K2
|
Giải ĐB |
47509 |
Giải nhất |
26061 |
Giải nhì |
95549 |
Giải ba |
44410 27840 |
Giải tư |
71207 16104 12805 15103 55294 42212 61782 |
Giải năm |
0758 |
Giải sáu |
6760 1287 2281 |
Giải bảy |
627 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,6 | 0 | 3,4,5,7 9 | 6,8 | 1 | 0,2 | 1,8 | 2 | 7 | 0 | 3 | | 0,9 | 4 | 0,9 | 0 | 5 | 8 | 6 | 6 | 0,1,6 | 0,2,8 | 7 | | 5 | 8 | 1,2,7 | 0,4 | 9 | 4 |
|
XSDN - Loại vé: L:9K2
|
Giải ĐB |
16301 |
Giải nhất |
06080 |
Giải nhì |
58938 |
Giải ba |
43864 01858 |
Giải tư |
81582 60916 08688 03893 43202 45056 36209 |
Giải năm |
7992 |
Giải sáu |
1988 3975 7734 |
Giải bảy |
013 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 1,2,9 | 0 | 1 | 3,6 | 0,8,9 | 2 | | 1,9 | 3 | 4,8 | 3,6 | 4 | 0 | 7 | 5 | 6,8 | 1,5 | 6 | 4 | | 7 | 5 | 3,5,82 | 8 | 0,2,82 | 0 | 9 | 2,3 |
|
XSCT - Loại vé: L:K2T9
|
Giải ĐB |
79786 |
Giải nhất |
89954 |
Giải nhì |
75994 |
Giải ba |
22102 78716 |
Giải tư |
31025 57117 41224 11414 92607 82387 98964 |
Giải năm |
4789 |
Giải sáu |
6939 7338 2906 |
Giải bảy |
171 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,6,7 | 7 | 1 | 4,6,7 | 0,5 | 2 | 4,5 | | 3 | 8,9 | 1,2,5,6 9 | 4 | | 2 | 5 | 2,4 | 0,1,8 | 6 | 4 | 0,1,8 | 7 | 1 | 3 | 8 | 6,7,9 | 3,8 | 9 | 4 |
|
XSST - Loại vé: L:K2T9
|
Giải ĐB |
45152 |
Giải nhất |
83138 |
Giải nhì |
93205 |
Giải ba |
68587 30261 |
Giải tư |
35483 39870 99438 80151 53836 79744 50234 |
Giải năm |
3255 |
Giải sáu |
8113 9430 9215 |
Giải bảy |
519 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 4,5 | 5,6 | 1 | 3,5,9 | 5 | 2 | | 1,8 | 3 | 0,4,6,82 | 0,3,4 | 4 | 4 | 0,1,5 | 5 | 1,2,5 | 3 | 6 | 1 | 8 | 7 | 0 | 32 | 8 | 3,7 | 1 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|