|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:9K2
|
Giải ĐB |
16301 |
Giải nhất |
06080 |
Giải nhì |
58938 |
Giải ba |
43864 01858 |
Giải tư |
81582 60916 08688 03893 43202 45056 36209 |
Giải năm |
7992 |
Giải sáu |
1988 3975 7734 |
Giải bảy |
013 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 1,2,9 | 0 | 1 | 3,6 | 0,8,9 | 2 | | 1,9 | 3 | 4,8 | 3,6 | 4 | 0 | 7 | 5 | 6,8 | 1,5 | 6 | 4 | | 7 | 5 | 3,5,82 | 8 | 0,2,82 | 0 | 9 | 2,3 |
|
XSCT - Loại vé: L:K2T9
|
Giải ĐB |
79786 |
Giải nhất |
89954 |
Giải nhì |
75994 |
Giải ba |
22102 78716 |
Giải tư |
31025 57117 41224 11414 92607 82387 98964 |
Giải năm |
4789 |
Giải sáu |
6939 7338 2906 |
Giải bảy |
171 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,6,7 | 7 | 1 | 4,6,7 | 0,5 | 2 | 4,5 | | 3 | 8,9 | 1,2,5,6 9 | 4 | | 2 | 5 | 2,4 | 0,1,8 | 6 | 4 | 0,1,8 | 7 | 1 | 3 | 8 | 6,7,9 | 3,8 | 9 | 4 |
|
XSST - Loại vé: L:K2T9
|
Giải ĐB |
45152 |
Giải nhất |
83138 |
Giải nhì |
93205 |
Giải ba |
68587 30261 |
Giải tư |
35483 39870 99438 80151 53836 79744 50234 |
Giải năm |
3255 |
Giải sáu |
8113 9430 9215 |
Giải bảy |
519 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 4,5 | 5,6 | 1 | 3,5,9 | 5 | 2 | | 1,8 | 3 | 0,4,6,82 | 0,3,4 | 4 | 4 | 0,1,5 | 5 | 1,2,5 | 3 | 6 | 1 | 8 | 7 | 0 | 32 | 8 | 3,7 | 1 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: L:K2-T09
|
Giải ĐB |
72723 |
Giải nhất |
35567 |
Giải nhì |
12782 |
Giải ba |
07936 77034 |
Giải tư |
57076 19035 99440 19206 19485 44285 17673 |
Giải năm |
4189 |
Giải sáu |
7948 9442 0464 |
Giải bảy |
741 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 62 | 4 | 1 | | 4,8 | 2 | 3 | 2,7 | 3 | 4,5,6 | 3,6 | 4 | 0,1,2,8 | 3,82 | 5 | | 02,3,7 | 6 | 4,7 | 6 | 7 | 3,6 | 4 | 8 | 2,52,9 | 8 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: L:9B
|
Giải ĐB |
48197 |
Giải nhất |
17403 |
Giải nhì |
91709 |
Giải ba |
30461 13265 |
Giải tư |
94157 80890 61781 82644 73666 93157 07847 |
Giải năm |
6668 |
Giải sáu |
3404 5675 8403 |
Giải bảy |
901 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,33,4,9 | 0,6,8 | 1 | | | 2 | | 03 | 3 | | 0,4 | 4 | 4,7 | 6,7 | 5 | 72 | 6 | 6 | 1,5,6,8 | 4,52,9 | 7 | 5 | 6 | 8 | 1 | 0 | 9 | 0,7 |
|
XSBL - Loại vé: L:08T9K2
|
Giải ĐB |
54175 |
Giải nhất |
81939 |
Giải nhì |
85956 |
Giải ba |
91299 92853 |
Giải tư |
23837 34828 72408 29510 21756 21241 98428 |
Giải năm |
5503 |
Giải sáu |
9879 0181 0971 |
Giải bảy |
199 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,8 | 4,7,8 | 1 | 0 | | 2 | 82 | 0,5 | 3 | 7,8,9 | | 4 | 1 | 7 | 5 | 3,62 | 52 | 6 | | 3 | 7 | 1,5,9 | 0,22,3 | 8 | 1 | 3,7,92 | 9 | 92 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|