|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:9K1
|
Giải ĐB |
01993 |
Giải nhất |
00954 |
Giải nhì |
35171 |
Giải ba |
29256 31383 |
Giải tư |
34751 66638 51587 84600 23660 73540 47888 |
Giải năm |
5283 |
Giải sáu |
6199 5596 6111 |
Giải bảy |
651 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,6 | 0 | 0 | 1,52,7 | 1 | 1 | | 2 | | 82,9 | 3 | 8 | 5 | 4 | 0 | | 5 | 12,4,6 | 5,9 | 6 | 0 | 82 | 7 | 1 | 3,8 | 8 | 32,72,8 | 9 | 9 | 3,6,9 |
|
XSCT - Loại vé: L:K1T9
|
Giải ĐB |
90903 |
Giải nhất |
74210 |
Giải nhì |
27184 |
Giải ba |
64797 75097 |
Giải tư |
59150 53705 21076 99554 92096 89069 76678 |
Giải năm |
0516 |
Giải sáu |
8058 5608 4153 |
Giải bảy |
196 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 3,5,8 | | 1 | 0,6 | | 2 | | 0,5 | 3 | | 5,8 | 4 | | 0 | 5 | 0,3,4,6 8 | 1,5,7,92 | 6 | 9 | 92 | 7 | 6,8 | 0,5,7 | 8 | 4 | 6 | 9 | 62,72 |
|
XSST - Loại vé: L:K1T9
|
Giải ĐB |
91786 |
Giải nhất |
20656 |
Giải nhì |
77702 |
Giải ba |
66370 91074 |
Giải tư |
48970 55213 80948 22883 31633 32692 73913 |
Giải năm |
5258 |
Giải sáu |
0345 0624 5341 |
Giải bảy |
430 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,72 | 0 | 2 | 4 | 1 | 32 | 0,9 | 2 | 4 | 12,3,8 | 3 | 0,3 | 2,7 | 4 | 1,5,8 | 4,9 | 5 | 6,8 | 5,8 | 6 | | | 7 | 02,4 | 4,5 | 8 | 3,6 | | 9 | 2,5 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K1-T09
|
Giải ĐB |
07627 |
Giải nhất |
46003 |
Giải nhì |
97340 |
Giải ba |
22295 95373 |
Giải tư |
99019 76848 06636 94217 67008 91846 02450 |
Giải năm |
3318 |
Giải sáu |
9439 1562 2722 |
Giải bảy |
348 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,8 | 0 | 3,8 | | 1 | 7,8,9 | 2,6 | 2 | 2,7 | 0,7 | 3 | 6,9 | | 4 | 0,6,82 | 9 | 5 | 0 | 3,4 | 6 | 2 | 1,2 | 7 | 3 | 0,1,42 | 8 | 0 | 1,3 | 9 | 5 |
|
XSVT - Loại vé: L:9A
|
Giải ĐB |
60324 |
Giải nhất |
06017 |
Giải nhì |
14182 |
Giải ba |
37756 65628 |
Giải tư |
61289 08520 34138 00026 28155 96607 79194 |
Giải năm |
8226 |
Giải sáu |
0750 7998 2070 |
Giải bảy |
608 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,7 | 0 | 7,8 | | 1 | 7 | 8 | 2 | 0,4,62,8 | | 3 | 8 | 2,9 | 4 | | 5 | 5 | 0,5,6 | 22,5 | 6 | | 0,1 | 7 | 0,8 | 0,2,3,7 9 | 8 | 2,9 | 8 | 9 | 4,8 |
|
XSBL - Loại vé: L:08T9K1
|
Giải ĐB |
08038 |
Giải nhất |
07020 |
Giải nhì |
52251 |
Giải ba |
17481 33446 |
Giải tư |
34944 52615 40348 55051 19149 21656 70434 |
Giải năm |
2865 |
Giải sáu |
0646 8439 5680 |
Giải bảy |
860 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,8 | 0 | | 52,8 | 1 | 5 | | 2 | 0 | | 3 | 4,8,9 | 3,4 | 4 | 4,62,8,9 | 1,6 | 5 | 12,6 | 42,5 | 6 | 0,5 | | 7 | | 3,4,9 | 8 | 0,1 | 3,4 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|