|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:9K1
|
Giải ĐB |
11705 |
Giải nhất |
70839 |
Giải nhì |
68988 |
Giải ba |
33895 90034 |
Giải tư |
98238 98148 08925 81446 88621 62785 11681 |
Giải năm |
4673 |
Giải sáu |
2735 4156 0181 |
Giải bảy |
283 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 2,82 | 1 | | | 2 | 1,5 | 7,8 | 3 | 4,5,8,9 | 3 | 4 | 6,7,8 | 0,2,3,8 9 | 5 | 6 | 4,5 | 6 | | 4 | 7 | 3 | 3,4,8 | 8 | 12,3,5,8 | 3 | 9 | 5 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-9K1
|
Giải ĐB |
47146 |
Giải nhất |
49977 |
Giải nhì |
03864 |
Giải ba |
07148 11278 |
Giải tư |
31195 74800 08429 27816 45360 73020 64699 |
Giải năm |
5494 |
Giải sáu |
4907 0682 5497 |
Giải bảy |
936 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,6 | 0 | 0,7 | | 1 | 6 | 5,8 | 2 | 0,9 | | 3 | 6 | 6,9 | 4 | 6,8 | 9 | 5 | 2 | 1,3,4 | 6 | 0,4 | 0,7,9 | 7 | 7,8 | 4,7 | 8 | 2 | 2,9 | 9 | 4,5,7,9 |
|
XSBTH - Loại vé: L:9K1
|
Giải ĐB |
62995 |
Giải nhất |
70344 |
Giải nhì |
04594 |
Giải ba |
76850 95021 |
Giải tư |
91887 28187 37679 89283 42875 69375 05496 |
Giải năm |
8649 |
Giải sáu |
4746 5270 7473 |
Giải bảy |
330 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,7 | 0 | | 22 | 1 | | | 2 | 12 | 7,8 | 3 | 0 | 4,9 | 4 | 4,6,9 | 72,9 | 5 | 0 | 4,9 | 6 | | 82 | 7 | 0,3,52,9 | | 8 | 3,72 | 4,7 | 9 | 4,5,6 |
|
XSDN - Loại vé: L:9K1
|
Giải ĐB |
01993 |
Giải nhất |
00954 |
Giải nhì |
35171 |
Giải ba |
29256 31383 |
Giải tư |
34751 66638 51587 84600 23660 73540 47888 |
Giải năm |
5283 |
Giải sáu |
6199 5596 6111 |
Giải bảy |
651 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,6 | 0 | 0 | 1,52,7 | 1 | 1 | | 2 | | 82,9 | 3 | 8 | 5 | 4 | 0 | | 5 | 12,4,6 | 5,9 | 6 | 0 | 82 | 7 | 1 | 3,8 | 8 | 32,72,8 | 9 | 9 | 3,6,9 |
|
XSCT - Loại vé: L:K1T9
|
Giải ĐB |
90903 |
Giải nhất |
74210 |
Giải nhì |
27184 |
Giải ba |
64797 75097 |
Giải tư |
59150 53705 21076 99554 92096 89069 76678 |
Giải năm |
0516 |
Giải sáu |
8058 5608 4153 |
Giải bảy |
196 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 3,5,8 | | 1 | 0,6 | | 2 | | 0,5 | 3 | | 5,8 | 4 | | 0 | 5 | 0,3,4,6 8 | 1,5,7,92 | 6 | 9 | 92 | 7 | 6,8 | 0,5,7 | 8 | 4 | 6 | 9 | 62,72 |
|
XSST - Loại vé: L:K1T9
|
Giải ĐB |
91786 |
Giải nhất |
20656 |
Giải nhì |
77702 |
Giải ba |
66370 91074 |
Giải tư |
48970 55213 80948 22883 31633 32692 73913 |
Giải năm |
5258 |
Giải sáu |
0345 0624 5341 |
Giải bảy |
430 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,72 | 0 | 2 | 4 | 1 | 32 | 0,9 | 2 | 4 | 12,3,8 | 3 | 0,3 | 2,7 | 4 | 1,5,8 | 4,9 | 5 | 6,8 | 5,8 | 6 | | | 7 | 02,4 | 4,5 | 8 | 3,6 | | 9 | 2,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|