|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:8K4
|
Giải ĐB |
83120 |
Giải nhất |
91149 |
Giải nhì |
26093 |
Giải ba |
74317 37173 |
Giải tư |
09791 60631 93959 90574 23261 53059 47489 |
Giải năm |
8177 |
Giải sáu |
9710 3220 2338 |
Giải bảy |
901 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,22 | 0 | 1,7 | 0,3,6,9 | 1 | 0,7 | | 2 | 02 | 7,9 | 3 | 1,8 | 7 | 4 | 9 | | 5 | 92 | | 6 | 1 | 0,1,7 | 7 | 3,4,7 | 3 | 8 | 9 | 4,52,8 | 9 | 1,3 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-8K4
|
Giải ĐB |
53204 |
Giải nhất |
26323 |
Giải nhì |
08987 |
Giải ba |
54918 59792 |
Giải tư |
37074 16816 20639 67035 40036 82052 21927 |
Giải năm |
8190 |
Giải sáu |
6079 4885 6210 |
Giải bảy |
409 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 4,9 | | 1 | 0,6,8 | 5,92 | 2 | 3,7 | 2 | 3 | 5,6,9 | 0,7 | 4 | | 3,8 | 5 | 2 | 1,3 | 6 | | 2,8 | 7 | 4,9 | 1 | 8 | 5,7 | 0,3,7 | 9 | 0,22 |
|
XSBTH - Loại vé: L:8K4
|
Giải ĐB |
46837 |
Giải nhất |
01557 |
Giải nhì |
06893 |
Giải ba |
34846 17359 |
Giải tư |
27964 69774 96039 64805 41872 77989 54826 |
Giải năm |
3417 |
Giải sáu |
2078 4214 2774 |
Giải bảy |
467 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 3 | 1 | 4,7 | 7 | 2 | 6 | 9 | 3 | 1,7,9 | 1,6,72 | 4 | 6 | 0 | 5 | 7,9 | 2,4 | 6 | 4,7 | 1,3,5,6 | 7 | 2,42,8 | 7 | 8 | 9 | 3,5,8 | 9 | 3 |
|
XSDN - Loại vé: L:8K4
|
Giải ĐB |
81499 |
Giải nhất |
56883 |
Giải nhì |
20417 |
Giải ba |
48739 77196 |
Giải tư |
11971 54511 90485 02422 74473 76744 77799 |
Giải năm |
0377 |
Giải sáu |
1204 2473 3488 |
Giải bảy |
138 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 4 | 1,7 | 1 | 1,7 | 2 | 2 | 2 | 72,8 | 3 | 8,9 | 0,4 | 4 | 4 | 8 | 5 | 0 | 9 | 6 | | 1,7 | 7 | 1,32,7 | 3,8 | 8 | 3,5,8 | 3,92 | 9 | 6,92 |
|
XSCT - Loại vé: L:K4T8
|
Giải ĐB |
00880 |
Giải nhất |
62065 |
Giải nhì |
36416 |
Giải ba |
17288 79451 |
Giải tư |
96252 20478 09093 51159 11421 31938 30878 |
Giải năm |
9093 |
Giải sáu |
1320 0989 3307 |
Giải bảy |
612 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,82 | 0 | 7 | 2,5 | 1 | 2,6 | 1,5 | 2 | 0,1 | 92 | 3 | 8 | | 4 | | 6 | 5 | 1,2,9 | 1 | 6 | 5 | 0 | 7 | 82 | 3,72,8 | 8 | 02,8,9 | 5,8 | 9 | 32 |
|
XSST - Loại vé: L:K4T8
|
Giải ĐB |
32737 |
Giải nhất |
37644 |
Giải nhì |
32775 |
Giải ba |
55310 62523 |
Giải tư |
50968 81588 99475 69147 20628 56290 92674 |
Giải năm |
7581 |
Giải sáu |
3037 8101 8876 |
Giải bảy |
017 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 1 | 0,8 | 1 | 0,5,7 | | 2 | 3,8 | 2 | 3 | 72 | 4,7 | 4 | 4,7 | 1,72 | 5 | | 7 | 6 | 8 | 1,32,4 | 7 | 4,52,6 | 2,6,8 | 8 | 1,8 | | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|