|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:8B2
|
Giải ĐB |
08394 |
Giải nhất |
40754 |
Giải nhì |
91690 |
Giải ba |
25026 00985 |
Giải tư |
84585 26466 13977 48201 69605 67707 73214 |
Giải năm |
6195 |
Giải sáu |
2360 6768 7323 |
Giải bảy |
518 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 1,5,7 | 0 | 1 | 4,8 | | 2 | 3,6 | 2 | 3 | 8 | 1,5,9 | 4 | | 0,82,9 | 5 | 4 | 2,6 | 6 | 0,6,8 | 0,7 | 7 | 7 | 1,3,6 | 8 | 52 | | 9 | 0,4,5 |
|
XSDT - Loại vé: L:B31
|
Giải ĐB |
13654 |
Giải nhất |
66018 |
Giải nhì |
67172 |
Giải ba |
25552 41673 |
Giải tư |
13283 02795 78343 65897 51359 02669 57833 |
Giải năm |
2836 |
Giải sáu |
4325 9935 0035 |
Giải bảy |
500 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | | 1 | 8 | 5,7 | 2 | 5 | 3,4,7,8 | 3 | 3,52,6 | 5 | 4 | 3 | 2,32,9 | 5 | 2,4,9 | 3 | 6 | 7,9 | 6,9 | 7 | 2,3 | 1 | 8 | 3 | 5,6 | 9 | 5,7 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T8K1
|
Giải ĐB |
27970 |
Giải nhất |
98314 |
Giải nhì |
85517 |
Giải ba |
95540 16799 |
Giải tư |
34486 61737 55514 52255 24327 96184 54081 |
Giải năm |
9460 |
Giải sáu |
6973 0949 6656 |
Giải bảy |
165 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,7 | 0 | 3 | 8 | 1 | 42,7 | | 2 | 7 | 0,7 | 3 | 7 | 12,8 | 4 | 0,9 | 5,6 | 5 | 5,6 | 5,8 | 6 | 0,5 | 1,2,3 | 7 | 0,3 | | 8 | 1,4,6 | 4,9 | 9 | 9 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-A8
|
Giải ĐB |
61530 |
Giải nhất |
20029 |
Giải nhì |
75675 |
Giải ba |
00680 65095 |
Giải tư |
53353 08698 41729 77403 03450 03638 67505 |
Giải năm |
5652 |
Giải sáu |
7123 2960 0507 |
Giải bảy |
293 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,6,8 | 0 | 3,5,7 | 7 | 1 | | 5 | 2 | 3,92 | 0,2,5,9 | 3 | 0,8 | | 4 | | 0,7,9 | 5 | 0,2,3 | | 6 | 0 | 0 | 7 | 1,5 | 3,9 | 8 | 0 | 22 | 9 | 3,5,8 |
|
XSKG - Loại vé: L:8K1
|
Giải ĐB |
42925 |
Giải nhất |
94476 |
Giải nhì |
90210 |
Giải ba |
23475 24735 |
Giải tư |
92408 29138 21226 58673 18997 28713 07962 |
Giải năm |
9266 |
Giải sáu |
2737 7093 4185 |
Giải bảy |
888 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 8 | | 1 | 0,3 | 6,8 | 2 | 5,6 | 1,7,9 | 3 | 5,7,8 | | 4 | | 2,3,7,8 | 5 | | 2,6,7 | 6 | 2,6 | 3,9 | 7 | 3,5,6 | 0,3,8 | 8 | 2,5,8 | | 9 | 3,7 |
|
XSDL - Loại vé: L:8K1
|
Giải ĐB |
40341 |
Giải nhất |
55902 |
Giải nhì |
40754 |
Giải ba |
18815 72139 |
Giải tư |
78366 53657 68636 71985 46039 60035 54492 |
Giải năm |
7266 |
Giải sáu |
6021 8979 9732 |
Giải bảy |
973 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 2,4 | 1 | 5 | 0,3,9 | 2 | 1 | 7 | 3 | 2,5,6,92 | 5 | 4 | 1 | 1,3,8 | 5 | 4,7 | 3,62,8 | 6 | 62 | 5 | 7 | 3,9 | | 8 | 5,6 | 32,7 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|