|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:29VL27
|
Giải ĐB |
91420 |
Giải nhất |
07806 |
Giải nhì |
33624 |
Giải ba |
41703 13303 |
Giải tư |
52990 70945 75798 55821 55739 01801 41852 |
Giải năm |
1168 |
Giải sáu |
4050 2310 5123 |
Giải bảy |
957 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,5,9 | 0 | 1,32,6 | 0,2 | 1 | 0 | 5 | 2 | 0,1,3,42 | 02,2 | 3 | 9 | 22 | 4 | 5 | 4 | 5 | 0,2,7 | 0 | 6 | 8 | 5 | 7 | | 6,9 | 8 | | 3 | 9 | 0,8 |
|
XSBD - Loại vé: L:KT0527
|
Giải ĐB |
68951 |
Giải nhất |
37180 |
Giải nhì |
40684 |
Giải ba |
38817 58079 |
Giải tư |
80229 90572 82349 49422 58680 91646 14985 |
Giải năm |
6909 |
Giải sáu |
0321 1159 2577 |
Giải bảy |
333 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 82 | 0 | 9 | 2,5 | 1 | 7 | 2,7 | 2 | 1,2,9 | 3 | 3 | 3 | 8 | 4 | 6,9 | 8 | 5 | 1,9 | 4 | 6 | | 1,7 | 7 | 2,7,92 | | 8 | 02,4,5 | 0,2,4,5 72 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: L:17-TV27
|
Giải ĐB |
74257 |
Giải nhất |
39466 |
Giải nhì |
27712 |
Giải ba |
63207 81939 |
Giải tư |
85733 59131 88052 38350 31528 74839 79565 |
Giải năm |
5300 |
Giải sáu |
3917 8373 0917 |
Giải bảy |
648 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,5 | 0 | 0,7 | 3 | 1 | 2,72 | 1,5 | 2 | 0,8 | 3,7 | 3 | 1,3,92 | | 4 | 8 | 6 | 5 | 0,2,7 | 6 | 6 | 5,6 | 0,12,5 | 7 | 3 | 2,4 | 8 | | 32 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: L:7K1
|
Giải ĐB |
38041 |
Giải nhất |
80113 |
Giải nhì |
85113 |
Giải ba |
71575 18704 |
Giải tư |
96754 75762 27890 98456 18311 84645 17141 |
Giải năm |
7248 |
Giải sáu |
3086 7737 6851 |
Giải bảy |
924 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 4 | 1,42,5 | 1 | 1,32 | 6 | 2 | 4 | 12 | 3 | 7 | 0,2,5,9 | 4 | 12,5,8 | 4,7 | 5 | 1,4,6 | 5,8 | 6 | 2 | 3 | 7 | 5 | 4 | 8 | 6 | | 9 | 0,4 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-7K1
|
Giải ĐB |
07963 |
Giải nhất |
58887 |
Giải nhì |
50204 |
Giải ba |
14585 95790 |
Giải tư |
50156 86827 35182 58140 37650 39154 37714 |
Giải năm |
2258 |
Giải sáu |
6682 9536 5405 |
Giải bảy |
207 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,9 | 0 | 42,5,7 | | 1 | 4 | 82 | 2 | 7 | 6 | 3 | 6 | 02,1,5 | 4 | 0 | 0,8 | 5 | 0,4,6,8 | 3,5 | 6 | 3 | 0,2,8 | 7 | | 5 | 8 | 22,5,7 | | 9 | 0 |
|
XSBTH - Loại vé: L:7K1
|
Giải ĐB |
87675 |
Giải nhất |
47594 |
Giải nhì |
14232 |
Giải ba |
95977 46082 |
Giải tư |
05015 98988 27538 54509 46108 53794 62541 |
Giải năm |
3698 |
Giải sáu |
2583 6056 0736 |
Giải bảy |
232 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8,9 | 4 | 1 | 5 | 32,8 | 2 | | 8 | 3 | 22,6,8 | 4,92 | 4 | 1,4 | 1,7 | 5 | 6 | 3,5 | 6 | | 7 | 7 | 5,7 | 0,3,8,9 | 8 | 2,3,8 | 0 | 9 | 42,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|