|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:29VL26
|
Giải ĐB |
15653 |
Giải nhất |
81615 |
Giải nhì |
16442 |
Giải ba |
19952 27766 |
Giải tư |
59505 94883 83028 90614 05753 67449 28237 |
Giải năm |
6573 |
Giải sáu |
3304 7541 6901 |
Giải bảy |
241 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4,5,8 | 0,42 | 1 | 4,5 | 4,5 | 2 | 8 | 52,7,8 | 3 | 7 | 0,1 | 4 | 12,2,9 | 0,1 | 5 | 2,32 | 6 | 6 | 6 | 3 | 7 | 3 | 0,2 | 8 | 3 | 4 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: L:KT0526
|
Giải ĐB |
76195 |
Giải nhất |
17333 |
Giải nhì |
25341 |
Giải ba |
10376 01228 |
Giải tư |
64338 50543 96787 32358 44577 96427 97556 |
Giải năm |
2703 |
Giải sáu |
0378 9556 1231 |
Giải bảy |
049 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 3,4 | 1 | | | 2 | 7,8 | 0,3,4,9 | 3 | 1,3,8 | | 4 | 1,3,9 | 9 | 5 | 62,8 | 52,7 | 6 | | 2,7,8 | 7 | 6,7,8 | 2,3,5,7 | 8 | 7 | 4 | 9 | 3,5 |
|
XSTV - Loại vé: L:17-TV26
|
Giải ĐB |
12568 |
Giải nhất |
17545 |
Giải nhì |
53394 |
Giải ba |
80196 65430 |
Giải tư |
24759 14266 95250 13602 70557 03696 72882 |
Giải năm |
5559 |
Giải sáu |
9408 5149 4661 |
Giải bảy |
028 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 2,8 | 6 | 1 | 6 | 0,8 | 2 | 8 | | 3 | 0 | 9 | 4 | 5,9 | 4 | 5 | 0,7,92 | 1,6,92 | 6 | 1,6,8 | 5 | 7 | | 0,2,6 | 8 | 2 | 4,52 | 9 | 4,62 |
|
XSTN - Loại vé: L:6K4
|
Giải ĐB |
32451 |
Giải nhất |
51439 |
Giải nhì |
29115 |
Giải ba |
34386 65172 |
Giải tư |
98176 04215 13922 64833 34492 31199 44809 |
Giải năm |
8946 |
Giải sáu |
8512 8890 5849 |
Giải bảy |
119 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 9 | 5 | 1 | 2,52,9 | 1,2,7,9 | 2 | 2 | 3,6 | 3 | 3,9 | | 4 | 6,9 | 12 | 5 | 1 | 4,7,8 | 6 | 3 | | 7 | 2,6 | | 8 | 6 | 0,1,3,4 9 | 9 | 0,2,9 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-6K4
|
Giải ĐB |
22608 |
Giải nhất |
81292 |
Giải nhì |
48182 |
Giải ba |
24679 13272 |
Giải tư |
36222 05563 70073 28898 97875 34837 17954 |
Giải năm |
0157 |
Giải sáu |
0371 6393 9368 |
Giải bảy |
900 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,8 | 7 | 1 | | 2,7,8,9 | 2 | 2 | 6,7,9 | 3 | 7 | 5,9 | 4 | | 7 | 5 | 4,7 | | 6 | 3,8 | 3,5 | 7 | 1,2,3,5 9 | 0,6,9 | 8 | 2 | 7 | 9 | 2,3,4,8 |
|
XSBTH - Loại vé: L:6K4
|
Giải ĐB |
26643 |
Giải nhất |
42081 |
Giải nhì |
64037 |
Giải ba |
56095 32732 |
Giải tư |
32845 59165 96830 43694 86677 67298 61483 |
Giải năm |
9822 |
Giải sáu |
4483 3688 3099 |
Giải bảy |
566 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 7,8 | 1 | | 2,3 | 2 | 2 | 4,82 | 3 | 0,2,7 | 9 | 4 | 3,5 | 4,6,9 | 5 | | 6 | 6 | 5,6 | 3,7 | 7 | 1,7 | 8,9 | 8 | 1,32,8 | 9 | 9 | 4,5,8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|