|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:6K4
|
Giải ĐB |
32451 |
Giải nhất |
51439 |
Giải nhì |
29115 |
Giải ba |
34386 65172 |
Giải tư |
98176 04215 13922 64833 34492 31199 44809 |
Giải năm |
8946 |
Giải sáu |
8512 8890 5849 |
Giải bảy |
119 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 9 | 5 | 1 | 2,52,9 | 1,2,7,9 | 2 | 2 | 3,6 | 3 | 3,9 | | 4 | 6,9 | 12 | 5 | 1 | 4,7,8 | 6 | 3 | | 7 | 2,6 | | 8 | 6 | 0,1,3,4 9 | 9 | 0,2,9 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-6K4
|
Giải ĐB |
22608 |
Giải nhất |
81292 |
Giải nhì |
48182 |
Giải ba |
24679 13272 |
Giải tư |
36222 05563 70073 28898 97875 34837 17954 |
Giải năm |
0157 |
Giải sáu |
0371 6393 9368 |
Giải bảy |
900 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,8 | 7 | 1 | | 2,7,8,9 | 2 | 2 | 6,7,9 | 3 | 7 | 5,9 | 4 | | 7 | 5 | 4,7 | | 6 | 3,8 | 3,5 | 7 | 1,2,3,5 9 | 0,6,9 | 8 | 2 | 7 | 9 | 2,3,4,8 |
|
XSBTH - Loại vé: L:6K4
|
Giải ĐB |
26643 |
Giải nhất |
42081 |
Giải nhì |
64037 |
Giải ba |
56095 32732 |
Giải tư |
32845 59165 96830 43694 86677 67298 61483 |
Giải năm |
9822 |
Giải sáu |
4483 3688 3099 |
Giải bảy |
566 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 7,8 | 1 | | 2,3 | 2 | 2 | 4,82 | 3 | 0,2,7 | 9 | 4 | 3,5 | 4,6,9 | 5 | | 6 | 6 | 5,6 | 3,7 | 7 | 1,7 | 8,9 | 8 | 1,32,8 | 9 | 9 | 4,5,8,9 |
|
XSDN - Loại vé: L:6K4
|
Giải ĐB |
25654 |
Giải nhất |
69148 |
Giải nhì |
00464 |
Giải ba |
93656 66961 |
Giải tư |
75827 85787 39862 84024 17690 75584 48039 |
Giải năm |
7364 |
Giải sáu |
7983 6961 0131 |
Giải bảy |
918 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | | 3,62 | 1 | 8 | 6 | 2 | 4,7 | 8 | 3 | 1,9 | 2,5,62,8 | 4 | 8 | | 5 | 4,6 | 5 | 6 | 12,2,42 | 2,8 | 7 | | 1,4 | 8 | 0,3,4,7 | 3 | 9 | 0 |
|
XSCT - Loại vé: L:K4T6
|
Giải ĐB |
94900 |
Giải nhất |
53834 |
Giải nhì |
05731 |
Giải ba |
41262 07867 |
Giải tư |
63391 56540 16618 94371 19555 14534 82054 |
Giải năm |
5336 |
Giải sáu |
9508 7286 1224 |
Giải bảy |
534 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,8 | 3,7,9 | 1 | 8,9 | 6 | 2 | 4 | | 3 | 1,43,6 | 2,33,5 | 4 | 0 | 5 | 5 | 4,5 | 3,8 | 6 | 2,7 | 6 | 7 | 1 | 0,1 | 8 | 6 | 1 | 9 | 1 |
|
XSST - Loại vé: L:K4T6
|
Giải ĐB |
14228 |
Giải nhất |
04349 |
Giải nhì |
22538 |
Giải ba |
92081 87875 |
Giải tư |
33964 04323 02116 44492 90087 65446 55392 |
Giải năm |
3594 |
Giải sáu |
5608 8711 5643 |
Giải bảy |
700 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,8 | 1,2,8 | 1 | 1,6 | 92 | 2 | 1,3,8 | 2,4 | 3 | 8 | 6,9 | 4 | 3,6,9 | 7 | 5 | | 1,4 | 6 | 4 | 8 | 7 | 5 | 0,2,3 | 8 | 1,7 | 4 | 9 | 22,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|