|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:6K4
|
Giải ĐB |
25654 |
Giải nhất |
69148 |
Giải nhì |
00464 |
Giải ba |
93656 66961 |
Giải tư |
75827 85787 39862 84024 17690 75584 48039 |
Giải năm |
7364 |
Giải sáu |
7983 6961 0131 |
Giải bảy |
918 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | | 3,62 | 1 | 8 | 6 | 2 | 4,7 | 8 | 3 | 1,9 | 2,5,62,8 | 4 | 8 | | 5 | 4,6 | 5 | 6 | 12,2,42 | 2,8 | 7 | | 1,4 | 8 | 0,3,4,7 | 3 | 9 | 0 |
|
XSCT - Loại vé: L:K4T6
|
Giải ĐB |
94900 |
Giải nhất |
53834 |
Giải nhì |
05731 |
Giải ba |
41262 07867 |
Giải tư |
63391 56540 16618 94371 19555 14534 82054 |
Giải năm |
5336 |
Giải sáu |
9508 7286 1224 |
Giải bảy |
534 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,8 | 3,7,9 | 1 | 8,9 | 6 | 2 | 4 | | 3 | 1,43,6 | 2,33,5 | 4 | 0 | 5 | 5 | 4,5 | 3,8 | 6 | 2,7 | 6 | 7 | 1 | 0,1 | 8 | 6 | 1 | 9 | 1 |
|
XSST - Loại vé: L:K4T6
|
Giải ĐB |
14228 |
Giải nhất |
04349 |
Giải nhì |
22538 |
Giải ba |
92081 87875 |
Giải tư |
33964 04323 02116 44492 90087 65446 55392 |
Giải năm |
3594 |
Giải sáu |
5608 8711 5643 |
Giải bảy |
700 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,8 | 1,2,8 | 1 | 1,6 | 92 | 2 | 1,3,8 | 2,4 | 3 | 8 | 6,9 | 4 | 3,6,9 | 7 | 5 | | 1,4 | 6 | 4 | 8 | 7 | 5 | 0,2,3 | 8 | 1,7 | 4 | 9 | 22,4 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K4-T06
|
Giải ĐB |
92562 |
Giải nhất |
27151 |
Giải nhì |
67868 |
Giải ba |
25691 12138 |
Giải tư |
23982 15033 00508 76471 63928 82812 85987 |
Giải năm |
7409 |
Giải sáu |
7555 1895 3571 |
Giải bảy |
391 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8,9 | 5,72,92 | 1 | 2 | 1,6,8 | 2 | 3,8 | 2,3 | 3 | 3,8 | | 4 | | 5,9 | 5 | 1,5 | | 6 | 2,8 | 8 | 7 | 12 | 0,2,3,6 | 8 | 2,7 | 0 | 9 | 12,5 |
|
XSVT - Loại vé: L:6D
|
Giải ĐB |
33639 |
Giải nhất |
89994 |
Giải nhì |
79653 |
Giải ba |
46834 95070 |
Giải tư |
32772 59711 70710 69535 35231 09001 94531 |
Giải năm |
6214 |
Giải sáu |
2986 3039 7412 |
Giải bảy |
584 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 1 | 0,1,32 | 1 | 0,1,2,4 | 1,7 | 2 | | 4,5 | 3 | 12,4,5,92 | 1,3,8,9 | 4 | 3 | 3 | 5 | 3 | 8 | 6 | | | 7 | 0,2 | | 8 | 4,6 | 32 | 9 | 4 |
|
XSBL - Loại vé: L:08T6K4
|
Giải ĐB |
28340 |
Giải nhất |
60051 |
Giải nhì |
51089 |
Giải ba |
50751 07449 |
Giải tư |
63289 82947 55699 09396 53546 87245 86597 |
Giải năm |
7000 |
Giải sáu |
0300 0140 7282 |
Giải bảy |
292 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,42 | 0 | 02 | 52 | 1 | | 8,9 | 2 | | | 3 | | 4 | 4 | 02,4,5,6 7,9 | 4 | 5 | 12 | 4,9 | 6 | | 4,9 | 7 | | | 8 | 2,92 | 4,82,9 | 9 | 2,6,7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|