|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:7K1
|
Giải ĐB |
59271 |
Giải nhất |
18596 |
Giải nhì |
69064 |
Giải ba |
30246 72959 |
Giải tư |
74427 25787 82765 62802 20265 45642 77634 |
Giải năm |
2594 |
Giải sáu |
3977 1337 1496 |
Giải bảy |
454 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 7 | 1 | | 0,4 | 2 | 7 | | 3 | 4,7 | 3,5,6,9 | 4 | 2,6,7 | 62 | 5 | 4,9 | 4,92 | 6 | 4,52 | 2,3,4,7 8 | 7 | 1,7 | | 8 | 7 | 5 | 9 | 4,62 |
|
XSCT - Loại vé: L:K1T7
|
Giải ĐB |
07723 |
Giải nhất |
45777 |
Giải nhì |
01095 |
Giải ba |
39129 93464 |
Giải tư |
86075 58012 66013 48743 08653 57684 71751 |
Giải năm |
7863 |
Giải sáu |
9257 1836 9530 |
Giải bảy |
857 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 5 | 1 | 2,3 | 1 | 2 | 3,9 | 1,2,4,5 6 | 3 | 0,6 | 6,8 | 4 | 3 | 7,9 | 5 | 1,3,72 | 3 | 6 | 3,4 | 52,7 | 7 | 5,7 | | 8 | 4 | 2,9 | 9 | 5,9 |
|
XSST - Loại vé: L:K1T7
|
Giải ĐB |
24682 |
Giải nhất |
70176 |
Giải nhì |
18936 |
Giải ba |
90361 15718 |
Giải tư |
97102 61629 64318 18801 72793 55048 09122 |
Giải năm |
5953 |
Giải sáu |
2214 9380 0762 |
Giải bảy |
245 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,2 | 0,6 | 1 | 4,82 | 0,2,6,8 | 2 | 2,9 | 5,9 | 3 | 6 | 1 | 4 | 5,8 | 4 | 5 | 3,6 | 3,5,7 | 6 | 1,2 | | 7 | 6 | 12,4 | 8 | 0,2 | 2 | 9 | 3 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K1-T07
|
Giải ĐB |
08451 |
Giải nhất |
03513 |
Giải nhì |
68935 |
Giải ba |
21633 92925 |
Giải tư |
19635 23669 69510 81746 99336 29415 16925 |
Giải năm |
9155 |
Giải sáu |
3508 2356 9950 |
Giải bảy |
100 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,5 | 0 | 0,8 | 5 | 1 | 0,3,5 | | 2 | 52 | 1,3 | 3 | 3,4,52,6 | 3 | 4 | 6 | 1,22,32,5 | 5 | 0,1,5,6 | 3,4,5 | 6 | 9 | | 7 | | 0 | 8 | | 6 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: L:7A
|
Giải ĐB |
05997 |
Giải nhất |
71110 |
Giải nhì |
59284 |
Giải ba |
99900 91413 |
Giải tư |
40302 12087 20776 69474 91130 84030 35717 |
Giải năm |
6904 |
Giải sáu |
6204 8815 5406 |
Giải bảy |
981 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,32 | 0 | 0,2,42,6 | 8 | 1 | 0,3,5,7 | 0 | 2 | | 1 | 3 | 02 | 02,7,8 | 4 | | 1 | 5 | | 0,7 | 6 | | 1,8,9 | 7 | 4,6 | 9 | 8 | 1,4,7 | | 9 | 7,8 |
|
XSBL - Loại vé: L:08T7K1
|
Giải ĐB |
13875 |
Giải nhất |
73834 |
Giải nhì |
19941 |
Giải ba |
02984 43588 |
Giải tư |
15940 97426 49129 39217 77640 95836 43907 |
Giải năm |
6711 |
Giải sáu |
4622 6888 4241 |
Giải bảy |
191 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | 7 | 1,42,9 | 1 | 1,7 | 2 | 2 | 2,5,6,9 | | 3 | 4,6 | 3,8 | 4 | 02,12 | 2,7 | 5 | | 2,3 | 6 | | 0,1 | 7 | 5 | 82 | 8 | 4,82 | 2 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|