|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K4-T05
|
Giải ĐB |
78350 |
Giải nhất |
97652 |
Giải nhì |
52532 |
Giải ba |
57085 88992 |
Giải tư |
50825 37461 36068 15099 93841 52244 66503 |
Giải năm |
7922 |
Giải sáu |
5240 9834 8070 |
Giải bảy |
979 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,7 | 0 | 3 | 4,6 | 1 | | 2,3,5,9 | 2 | 2,4,5 | 0 | 3 | 2,4 | 2,3,4 | 4 | 0,1,4 | 2,8 | 5 | 0,2 | | 6 | 1,8 | | 7 | 0,9 | 6 | 8 | 5 | 7,9 | 9 | 2,9 |
|
XSVT - Loại vé: L:5D
|
Giải ĐB |
64615 |
Giải nhất |
75028 |
Giải nhì |
94469 |
Giải ba |
19205 45202 |
Giải tư |
88471 21441 83763 31486 80333 97451 28931 |
Giải năm |
0122 |
Giải sáu |
6302 5268 1392 |
Giải bảy |
776 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 22,5,9 | 3,4,5,7 | 1 | 5 | 02,2,9 | 2 | 2,8 | 3,6 | 3 | 1,3 | | 4 | 1 | 0,1 | 5 | 1 | 7,8 | 6 | 3,8,9 | | 7 | 1,6 | 2,6 | 8 | 6 | 0,6 | 9 | 2 |
|
XSBL - Loại vé: L:08T5K4
|
Giải ĐB |
96144 |
Giải nhất |
91517 |
Giải nhì |
46514 |
Giải ba |
17444 51706 |
Giải tư |
44299 44953 22162 24133 52455 76859 23936 |
Giải năm |
8238 |
Giải sáu |
9261 4343 6098 |
Giải bảy |
789 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,6 | 6 | 1 | 4,7 | 6 | 2 | | 3,4,5 | 3 | 3,6,8 | 1,42 | 4 | 3,42 | 0,5 | 5 | 3,5,9 | 0,3 | 6 | 1,2 | 1 | 7 | | 3,9 | 8 | 9 | 5,8,9 | 9 | 8,9 |
|
XSHCM - Loại vé: L:5E2
|
Giải ĐB |
93670 |
Giải nhất |
37917 |
Giải nhì |
87332 |
Giải ba |
99207 57076 |
Giải tư |
17725 51147 67138 47640 12409 61372 51681 |
Giải năm |
5805 |
Giải sáu |
5866 3823 9402 |
Giải bảy |
929 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 2,5,7,92 | 8 | 1 | 7 | 0,3,7 | 2 | 3,5,9 | 2 | 3 | 2,8 | | 4 | 0,7 | 0,2 | 5 | | 6,7 | 6 | 6 | 0,1,4 | 7 | 0,2,6 | 3 | 8 | 1 | 02,2 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: L:B21
|
Giải ĐB |
08982 |
Giải nhất |
83426 |
Giải nhì |
37068 |
Giải ba |
96007 35732 |
Giải tư |
55536 78454 44040 65966 47966 33839 54959 |
Giải năm |
9079 |
Giải sáu |
1650 2593 9893 |
Giải bảy |
666 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 7 | | 1 | | 3,8 | 2 | 6 | 8,92 | 3 | 2,6,9 | 5 | 4 | 0 | | 5 | 0,4,9 | 2,3,63 | 6 | 63,8 | 0 | 7 | 9 | 6 | 8 | 2,3 | 3,5,7 | 9 | 32 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T5K4
|
Giải ĐB |
80991 |
Giải nhất |
32652 |
Giải nhì |
94885 |
Giải ba |
17772 04164 |
Giải tư |
06437 95725 74619 98801 09644 01218 91089 |
Giải năm |
2114 |
Giải sáu |
3839 5917 8172 |
Giải bảy |
238 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,9 | 1 | 4,7,8,9 | 5,72 | 2 | 52 | | 3 | 7,8,9 | 1,4,6 | 4 | 4 | 22,8 | 5 | 2 | | 6 | 4 | 1,3 | 7 | 22 | 1,3 | 8 | 5,9 | 1,3,8 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|