|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K1-T06
|
Giải ĐB |
06220 |
Giải nhất |
55665 |
Giải nhì |
24599 |
Giải ba |
82301 44024 |
Giải tư |
50496 04424 06445 12338 78558 27388 16449 |
Giải năm |
2444 |
Giải sáu |
8986 5553 7202 |
Giải bảy |
753 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,2 | 0 | 1 | | 0 | 2 | 0,42 | 52 | 3 | 8,9 | 22,4 | 4 | 4,5,9 | 4,6 | 5 | 32,8 | 8,9 | 6 | 5 | | 7 | | 3,5,8 | 8 | 6,8 | 3,4,9 | 9 | 6,9 |
|
XSVT - Loại vé: L:6A
|
Giải ĐB |
98600 |
Giải nhất |
30149 |
Giải nhì |
35856 |
Giải ba |
61959 87035 |
Giải tư |
00045 99549 69890 72124 52791 91706 41687 |
Giải năm |
2996 |
Giải sáu |
6603 9489 0682 |
Giải bảy |
077 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,3,6 | 9 | 1 | | 8 | 2 | 4 | 0 | 3 | 5 | 2 | 4 | 5,92 | 3,4,9 | 5 | 6,9 | 0,5,9 | 6 | | 7,8 | 7 | 7 | | 8 | 2,7,9 | 42,5,8 | 9 | 0,1,5,6 |
|
XSBL - Loại vé: L:08T6K1
|
Giải ĐB |
51973 |
Giải nhất |
51446 |
Giải nhì |
72656 |
Giải ba |
38946 00644 |
Giải tư |
84678 43419 02479 47163 88758 94608 30843 |
Giải năm |
9794 |
Giải sáu |
4624 2035 2994 |
Giải bảy |
829 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | | 1 | 9 | | 2 | 4,9 | 4,6,7 | 3 | 5 | 2,4,92 | 4 | 3,4,62 | 3 | 5 | 6,8 | 42,5 | 6 | 3 | | 7 | 3,8,9 | 0,5,7,9 | 8 | | 1,2,7 | 9 | 42,8 |
|
XSHCM - Loại vé: L:6A2
|
Giải ĐB |
96918 |
Giải nhất |
51242 |
Giải nhì |
95065 |
Giải ba |
60776 52455 |
Giải tư |
52335 52227 80162 33786 53980 38593 21316 |
Giải năm |
0589 |
Giải sáu |
4892 8292 3983 |
Giải bảy |
017 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | | 1 | 5,6,7,8 | 4,6,92 | 2 | 7 | 8,9 | 3 | 5 | | 4 | 2 | 1,3,5,6 | 5 | 5 | 1,7,8 | 6 | 2,5 | 1,2 | 7 | 6 | 1 | 8 | 0,3,6,9 | 8 | 9 | 22,3 |
|
XSDT - Loại vé: L:B22
|
Giải ĐB |
69642 |
Giải nhất |
80005 |
Giải nhì |
06900 |
Giải ba |
78210 51538 |
Giải tư |
99758 91646 19627 27403 20174 94353 06204 |
Giải năm |
3981 |
Giải sáu |
5438 7606 6527 |
Giải bảy |
231 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,7 | 0 | 0,3,4,5 6 | 3,8 | 1 | 0 | 4 | 2 | 72 | 0,5 | 3 | 1,82 | 0,7 | 4 | 2,6 | 0 | 5 | 3,8 | 0,4 | 6 | | 22 | 7 | 0,4 | 32,5 | 8 | 1 | | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: L:08T6K1
|
Giải ĐB |
44242 |
Giải nhất |
07363 |
Giải nhì |
29220 |
Giải ba |
15493 75812 |
Giải tư |
59310 09364 08240 35721 54909 14738 83801 |
Giải năm |
8159 |
Giải sáu |
5410 1705 8430 |
Giải bảy |
122 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,2,3,4 | 0 | 1,5,9 | 0,2 | 1 | 02,2 | 1,2,4 | 2 | 0,1,2 | 6,9 | 3 | 0,8 | 6 | 4 | 0,2,7 | 0 | 5 | 9 | | 6 | 3,4 | 4 | 7 | | 3 | 8 | | 0,5 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|