|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K1-T08
|
Giải ĐB |
27085 |
Giải nhất |
72468 |
Giải nhì |
75867 |
Giải ba |
74557 73256 |
Giải tư |
76042 22597 54806 93687 78855 95150 58666 |
Giải năm |
4323 |
Giải sáu |
8822 9416 4337 |
Giải bảy |
556 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 6 | 9 | 1 | 6 | 2,4 | 2 | 2,3 | 2 | 3 | 7 | | 4 | 2 | 5,8 | 5 | 0,5,62,7 | 0,1,52,6 | 6 | 6,7,8 | 3,5,6,8 9 | 7 | | 6 | 8 | 5,7 | | 9 | 1,7 |
|
XSVT - Loại vé: L:8A
|
Giải ĐB |
08874 |
Giải nhất |
39968 |
Giải nhì |
86394 |
Giải ba |
23454 20360 |
Giải tư |
84026 04580 03535 75670 67082 59030 25240 |
Giải năm |
9473 |
Giải sáu |
3503 7861 3891 |
Giải bảy |
594 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,6,7 8 | 0 | 3 | 6,9 | 1 | | 8 | 2 | 6 | 0,7 | 3 | 0,5 | 5,7,92 | 4 | 0 | 3,9 | 5 | 4 | 2 | 6 | 0,1,8 | | 7 | 0,3,4 | 6 | 8 | 0,2 | | 9 | 1,42,5 |
|
XSBL - Loại vé: L:08T8K1
|
Giải ĐB |
71772 |
Giải nhất |
10498 |
Giải nhì |
81137 |
Giải ba |
31971 33050 |
Giải tư |
39822 70660 76674 84230 68255 51555 54845 |
Giải năm |
5540 |
Giải sáu |
9551 0238 5137 |
Giải bảy |
057 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,5,6 | 0 | | 5,7 | 1 | | 2,7 | 2 | 2 | 6 | 3 | 0,72,8 | 7 | 4 | 0,5 | 4,52 | 5 | 0,1,52,7 | | 6 | 0,3 | 32,5 | 7 | 1,2,4 | 3,9 | 8 | | | 9 | 8 |
|
XSHCM - Loại vé: L:8B2
|
Giải ĐB |
08394 |
Giải nhất |
40754 |
Giải nhì |
91690 |
Giải ba |
25026 00985 |
Giải tư |
84585 26466 13977 48201 69605 67707 73214 |
Giải năm |
6195 |
Giải sáu |
2360 6768 7323 |
Giải bảy |
518 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 1,5,7 | 0 | 1 | 4,8 | | 2 | 3,6 | 2 | 3 | 8 | 1,5,9 | 4 | | 0,82,9 | 5 | 4 | 2,6 | 6 | 0,6,8 | 0,7 | 7 | 7 | 1,3,6 | 8 | 52 | | 9 | 0,4,5 |
|
XSDT - Loại vé: L:B31
|
Giải ĐB |
13654 |
Giải nhất |
66018 |
Giải nhì |
67172 |
Giải ba |
25552 41673 |
Giải tư |
13283 02795 78343 65897 51359 02669 57833 |
Giải năm |
2836 |
Giải sáu |
4325 9935 0035 |
Giải bảy |
500 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | | 1 | 8 | 5,7 | 2 | 5 | 3,4,7,8 | 3 | 3,52,6 | 5 | 4 | 3 | 2,32,9 | 5 | 2,4,9 | 3 | 6 | 7,9 | 6,9 | 7 | 2,3 | 1 | 8 | 3 | 5,6 | 9 | 5,7 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T8K1
|
Giải ĐB |
27970 |
Giải nhất |
98314 |
Giải nhì |
85517 |
Giải ba |
95540 16799 |
Giải tư |
34486 61737 55514 52255 24327 96184 54081 |
Giải năm |
9460 |
Giải sáu |
6973 0949 6656 |
Giải bảy |
165 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,7 | 0 | 3 | 8 | 1 | 42,7 | | 2 | 7 | 0,7 | 3 | 7 | 12,8 | 4 | 0,9 | 5,6 | 5 | 5,6 | 5,8 | 6 | 0,5 | 1,2,3 | 7 | 0,3 | | 8 | 1,4,6 | 4,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|