|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K5-T07
|
Giải ĐB |
10718 |
Giải nhất |
23238 |
Giải nhì |
33405 |
Giải ba |
16698 38137 |
Giải tư |
88083 05391 75487 45907 03153 25386 62671 |
Giải năm |
0723 |
Giải sáu |
0910 8086 5741 |
Giải bảy |
008 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,5,7,8 | 0,4,7,9 | 1 | 0,8 | | 2 | 3 | 2,5,8 | 3 | 7,8 | | 4 | 1 | 0 | 5 | 3 | 82 | 6 | | 0,3,8 | 7 | 1 | 0,1,3,9 | 8 | 3,62,7 | | 9 | 1,8 |
|
XSVT - Loại vé: L:7E
|
Giải ĐB |
62178 |
Giải nhất |
29234 |
Giải nhì |
97990 |
Giải ba |
94644 67027 |
Giải tư |
20864 01720 25764 51388 91762 01853 57968 |
Giải năm |
4355 |
Giải sáu |
9384 0295 1080 |
Giải bảy |
855 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8,9 | 0 | 1 | 0 | 1 | | 6 | 2 | 0,7 | 5 | 3 | 4 | 3,4,62,8 | 4 | 4 | 52,9 | 5 | 3,52 | | 6 | 2,42,8 | 2 | 7 | 8 | 6,7,8 | 8 | 0,4,8 | | 9 | 0,5 |
|
XSBL - Loại vé: L:08T7K5
|
Giải ĐB |
46212 |
Giải nhất |
98677 |
Giải nhì |
67456 |
Giải ba |
02275 20471 |
Giải tư |
01666 01508 39618 00155 27309 26081 79506 |
Giải năm |
4743 |
Giải sáu |
4532 8800 7468 |
Giải bảy |
271 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,6,8,9 | 72,8 | 1 | 2,8 | 1,3 | 2 | | 4 | 3 | 2 | | 4 | 3 | 5,7,8 | 5 | 5,6 | 0,5,6 | 6 | 6,8 | 7 | 7 | 12,5,7 | 0,1,6 | 8 | 1,5 | 0 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: L:7E2
|
Giải ĐB |
01542 |
Giải nhất |
59401 |
Giải nhì |
37269 |
Giải ba |
59724 91235 |
Giải tư |
07989 46877 58576 01858 39079 22578 68490 |
Giải năm |
6874 |
Giải sáu |
8660 2136 7394 |
Giải bảy |
057 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 1 | 0 | 1 | | 4 | 2 | 4 | | 3 | 5,6 | 2,7,9 | 4 | 2 | 3 | 5 | 7,8 | 3,7 | 6 | 0,8,9 | 5,7 | 7 | 4,6,7,8 9 | 5,6,7 | 8 | 9 | 6,7,8 | 9 | 0,4 |
|
XSDT - Loại vé: L:B30
|
Giải ĐB |
06764 |
Giải nhất |
48196 |
Giải nhì |
58089 |
Giải ba |
43664 07036 |
Giải tư |
34242 78647 35248 85033 03751 80603 83815 |
Giải năm |
5427 |
Giải sáu |
6157 3373 9680 |
Giải bảy |
112 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 82 | 0 | 3 | 5 | 1 | 2,5 | 1,4 | 2 | 7 | 0,3,7 | 3 | 3,6 | 62 | 4 | 2,7,8 | 1 | 5 | 1,7 | 3,9 | 6 | 42 | 2,4,5 | 7 | 3 | 4 | 8 | 02,9 | 8 | 9 | 6 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T7K4
|
Giải ĐB |
35203 |
Giải nhất |
47209 |
Giải nhì |
35083 |
Giải ba |
32398 95720 |
Giải tư |
14633 00475 56819 99628 94120 41883 47152 |
Giải năm |
9462 |
Giải sáu |
1436 8454 6757 |
Giải bảy |
534 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22 | 0 | 3,9 | | 1 | 9 | 5,6,8 | 2 | 02,8 | 0,3,82 | 3 | 3,4,6 | 3,5 | 4 | | 7 | 5 | 2,4,7 | 3 | 6 | 2 | 5 | 7 | 5 | 2,9 | 8 | 2,32 | 0,1 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|