|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:9K3
|
Giải ĐB |
06037 |
Giải nhất |
64110 |
Giải nhì |
49341 |
Giải ba |
94329 96809 |
Giải tư |
13417 41167 90228 37508 58469 38301 90458 |
Giải năm |
0442 |
Giải sáu |
6986 6864 6029 |
Giải bảy |
712 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,8,9 | 0,4 | 1 | 0,2,7 | 1,4 | 2 | 8,92 | | 3 | 7 | 6 | 4 | 1,2 | 7 | 5 | 8 | 8 | 6 | 4,7,9 | 1,3,6 | 7 | 5 | 0,2,5 | 8 | 6 | 0,22,6 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: L:K3T9
|
Giải ĐB |
78186 |
Giải nhất |
76788 |
Giải nhì |
92668 |
Giải ba |
79006 49378 |
Giải tư |
37347 59171 57485 27976 37424 75673 11695 |
Giải năm |
9204 |
Giải sáu |
9014 9690 9988 |
Giải bảy |
101 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,4,6 | 0,7 | 1 | 4 | | 2 | 4 | 7 | 3 | | 0,1,2,8 | 4 | 7 | 8,9 | 5 | | 0,7,8 | 6 | 8 | 4 | 7 | 1,3,6,8 | 6,7,82 | 8 | 4,5,6,82 | | 9 | 0,5 |
|
XSST - Loại vé: L:K3T9
|
Giải ĐB |
34916 |
Giải nhất |
26334 |
Giải nhì |
81653 |
Giải ba |
81914 57191 |
Giải tư |
91928 27028 46971 81824 57786 13680 10673 |
Giải năm |
6364 |
Giải sáu |
2551 9375 5972 |
Giải bảy |
728 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 5,7,9 | 1 | 4,6 | 7 | 2 | 4,83 | 5,7 | 3 | 4,6 | 1,2,3,6 | 4 | | 7 | 5 | 1,3 | 1,3,8 | 6 | 4 | | 7 | 1,2,3,5 | 23 | 8 | 0,6 | | 9 | 1 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K3-T09
|
Giải ĐB |
08776 |
Giải nhất |
36359 |
Giải nhì |
67100 |
Giải ba |
77750 63928 |
Giải tư |
36008 28279 40031 67877 72566 59278 41576 |
Giải năm |
8911 |
Giải sáu |
3913 7203 9511 |
Giải bảy |
168 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,3,8 | 12,3 | 1 | 12,3 | | 2 | 82 | 0,1 | 3 | 1 | | 4 | | | 5 | 0,9 | 6,72 | 6 | 6,8 | 7 | 7 | 62,7,8,9 | 0,22,6,7 | 8 | | 5,7 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: L:9C
|
Giải ĐB |
85469 |
Giải nhất |
61820 |
Giải nhì |
65233 |
Giải ba |
82098 74124 |
Giải tư |
63406 39434 06756 56225 66969 76280 51209 |
Giải năm |
3418 |
Giải sáu |
1988 5613 5769 |
Giải bảy |
048 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 6,9 | | 1 | 3,8 | | 2 | 0,4,5 | 1,3 | 3 | 3,4 | 2,3 | 4 | 8 | 2 | 5 | 6 | 0,5 | 6 | 93 | | 7 | | 1,4,82,9 | 8 | 0,82 | 0,63 | 9 | 8 |
|
XSBL - Loại vé: L:08T9K3
|
Giải ĐB |
52725 |
Giải nhất |
47051 |
Giải nhì |
46086 |
Giải ba |
75297 84237 |
Giải tư |
91255 59513 92616 83585 02442 52118 29003 |
Giải năm |
4044 |
Giải sáu |
7007 4586 8512 |
Giải bảy |
543 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,7 | 5 | 1 | 2,3,6,8 | 1,4 | 2 | 5 | 0,1,4,7 | 3 | 7 | 4 | 4 | 2,3,4 | 2,5,8 | 5 | 1,5 | 1,82 | 6 | | 0,3,9 | 7 | 3 | 1 | 8 | 5,62 | | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|