|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:29VL42
|
Giải ĐB |
40699 |
Giải nhất |
76441 |
Giải nhì |
56234 |
Giải ba |
70952 10928 |
Giải tư |
24255 20429 87348 07351 04852 01235 37136 |
Giải năm |
6270 |
Giải sáu |
7292 6919 7893 |
Giải bảy |
760 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | | 4,5 | 1 | 9 | 52,9 | 2 | 8,9 | 9 | 3 | 4,5,6 | 3 | 4 | 1,7,8 | 3,5 | 5 | 1,22,5 | 3 | 6 | 0 | 4 | 7 | 0 | 2,4 | 8 | | 1,2,9 | 9 | 2,3,9 |
|
XSBD - Loại vé: L:KT0542
|
Giải ĐB |
39321 |
Giải nhất |
79794 |
Giải nhì |
28533 |
Giải ba |
73845 03142 |
Giải tư |
38577 36360 27055 80126 97850 22761 72801 |
Giải năm |
8354 |
Giải sáu |
6960 5997 5637 |
Giải bảy |
869 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,62 | 0 | 1 | 0,2,6 | 1 | | 4 | 2 | 1,6 | 3 | 3 | 3,7 | 5,7,9 | 4 | 2,5 | 4,5 | 5 | 0,4,5 | 2 | 6 | 02,1,9 | 3,7,9 | 7 | 4,7 | | 8 | | 6 | 9 | 4,7 |
|
XSTV - Loại vé: L:17-TV42
|
Giải ĐB |
94610 |
Giải nhất |
41246 |
Giải nhì |
26309 |
Giải ba |
96947 30105 |
Giải tư |
25586 68291 46336 42704 52653 49552 20268 |
Giải năm |
4214 |
Giải sáu |
7870 8665 4171 |
Giải bảy |
369 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 4,5,9 | 7,9 | 1 | 0,4 | 5,8 | 2 | | 5 | 3 | 6 | 0,1 | 4 | 6,7 | 0,6 | 5 | 2,3 | 3,4,8 | 6 | 5,8,9 | 4 | 7 | 0,1 | 6 | 8 | 2,6 | 0,6 | 9 | 1 |
|
XSTN - Loại vé: L:10K3
|
Giải ĐB |
94821 |
Giải nhất |
01675 |
Giải nhì |
93367 |
Giải ba |
72162 20107 |
Giải tư |
11419 02028 47576 50399 24382 26897 14420 |
Giải năm |
0451 |
Giải sáu |
5681 7118 2415 |
Giải bảy |
953 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 7 | 2,5,8 | 1 | 0,5,8,9 | 6,8 | 2 | 0,1,8 | 5 | 3 | | | 4 | | 1,7 | 5 | 1,3 | 7 | 6 | 2,7 | 0,6,9 | 7 | 5,6 | 1,2 | 8 | 1,2 | 1,9 | 9 | 7,9 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-10K3
|
Giải ĐB |
37413 |
Giải nhất |
71461 |
Giải nhì |
76962 |
Giải ba |
38626 87330 |
Giải tư |
08814 42219 81119 00802 85705 89573 92200 |
Giải năm |
5427 |
Giải sáu |
1112 3933 7162 |
Giải bảy |
351 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,2,5 | 5,6 | 1 | 2,3,4,92 | 0,1,62 | 2 | 6,7 | 1,3,7 | 3 | 0,3 | 1,7 | 4 | | 0 | 5 | 1 | 2 | 6 | 1,22 | 2 | 7 | 3,4 | | 8 | | 12 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: L:10K3
|
Giải ĐB |
42175 |
Giải nhất |
05319 |
Giải nhì |
76919 |
Giải ba |
52976 00763 |
Giải tư |
79872 99477 53022 63996 24556 21245 68299 |
Giải năm |
8063 |
Giải sáu |
5252 9901 7907 |
Giải bảy |
477 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,7 | 0 | 1 | 92 | 2,5,7 | 2 | 2 | 62 | 3 | | | 4 | 5 | 4,7 | 5 | 2,6,7 | 5,7,9 | 6 | 32 | 0,5,72 | 7 | 2,5,6,72 | | 8 | | 12,9 | 9 | 6,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|