|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:9K4
|
Giải ĐB |
07929 |
Giải nhất |
86448 |
Giải nhì |
63896 |
Giải ba |
39280 11386 |
Giải tư |
12320 23174 95826 63241 29314 60978 36862 |
Giải năm |
9867 |
Giải sáu |
3718 6147 0582 |
Giải bảy |
906 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 6 | 4 | 1 | 4,8 | 6,8 | 2 | 0,6,9 | | 3 | | 1,7 | 4 | 1,7,8 | | 5 | | 0,2,8,9 | 6 | 2,7 | 4,6,8 | 7 | 4,8 | 1,4,7 | 8 | 0,2,6,7 | 2 | 9 | 6 |
|
XSCT - Loại vé: L:K4T9
|
Giải ĐB |
09430 |
Giải nhất |
15880 |
Giải nhì |
07630 |
Giải ba |
60221 58895 |
Giải tư |
52506 73903 62892 76979 30557 35108 88846 |
Giải năm |
3975 |
Giải sáu |
2777 0242 9061 |
Giải bảy |
935 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,8 | 0 | 3,6,8 | 2,6 | 1 | | 4,8,9 | 2 | 1 | 0 | 3 | 02,5 | | 4 | 2,6 | 3,7,9 | 5 | 7 | 0,4 | 6 | 1 | 5,7 | 7 | 5,7,9 | 0 | 8 | 0,2 | 7 | 9 | 2,5 |
|
XSST - Loại vé: L:K4T9
|
Giải ĐB |
76225 |
Giải nhất |
94518 |
Giải nhì |
23934 |
Giải ba |
55917 21861 |
Giải tư |
54562 13700 18774 36593 16709 45625 20303 |
Giải năm |
9204 |
Giải sáu |
5948 2295 2120 |
Giải bảy |
469 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,3,4,9 | 6 | 1 | 7,8 | 6 | 2 | 0,52 | 0,8,9 | 3 | 4 | 0,3,7 | 4 | 8 | 22,9 | 5 | | | 6 | 1,2,9 | 1 | 7 | 4 | 1,4 | 8 | 3 | 0,6 | 9 | 3,5 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K4-T09
|
Giải ĐB |
81697 |
Giải nhất |
86383 |
Giải nhì |
36287 |
Giải ba |
10184 68236 |
Giải tư |
41809 63357 24018 79553 02346 58773 19920 |
Giải năm |
9619 |
Giải sáu |
8876 6105 4628 |
Giải bảy |
234 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 5,9 | | 1 | 8,9 | | 2 | 0,3,8 | 2,5,7,8 | 3 | 4,6 | 3,8 | 4 | 6 | 0 | 5 | 3,7 | 3,4,7 | 6 | | 5,8,9 | 7 | 3,6 | 1,2 | 8 | 3,4,7 | 0,1 | 9 | 7 |
|
XSVT - Loại vé: L:9D
|
Giải ĐB |
54351 |
Giải nhất |
78186 |
Giải nhì |
20574 |
Giải ba |
75908 44729 |
Giải tư |
00072 53921 86377 39742 03579 10101 38244 |
Giải năm |
2012 |
Giải sáu |
7886 8224 0736 |
Giải bảy |
647 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,7,8 | 0,2,5 | 1 | 2 | 1,4,7 | 2 | 1,4,9 | | 3 | 6 | 2,4,7 | 4 | 2,4,7 | | 5 | 1 | 3,82 | 6 | | 0,4,7 | 7 | 2,4,7,9 | 0 | 8 | 62 | 2,7 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: L:08T9K4
|
Giải ĐB |
09117 |
Giải nhất |
43979 |
Giải nhì |
22395 |
Giải ba |
30095 50534 |
Giải tư |
98724 23388 30462 56030 56873 58392 96825 |
Giải năm |
9132 |
Giải sáu |
3837 6137 3712 |
Giải bảy |
369 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | | 1 | 2,7 | 1,3,6,9 | 2 | 4,5 | 7 | 3 | 0,2,4,72 9 | 2,3 | 4 | | 2,92 | 5 | | | 6 | 2,9 | 1,32 | 7 | 3,9 | 8 | 8 | 8 | 3,6,7 | 9 | 2,52 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|