|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:29VL37
|
Giải ĐB |
89555 |
Giải nhất |
56817 |
Giải nhì |
13914 |
Giải ba |
93544 59029 |
Giải tư |
53150 67135 38175 04797 60499 22372 41435 |
Giải năm |
7223 |
Giải sáu |
1195 8320 1776 |
Giải bảy |
995 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | | | 1 | 4,7 | 7 | 2 | 0,3,9 | 2 | 3 | 52 | 1,4 | 4 | 4 | 32,5,7,92 | 5 | 0,5 | 7,9 | 6 | | 1,9 | 7 | 2,5,6 | | 8 | | 2,9 | 9 | 52,6,7,9 |
|
XSBD - Loại vé: L:KT0537
|
Giải ĐB |
97074 |
Giải nhất |
02557 |
Giải nhì |
78969 |
Giải ba |
92972 46979 |
Giải tư |
63140 91230 02410 76405 19891 48828 58239 |
Giải năm |
6398 |
Giải sáu |
0017 0668 7812 |
Giải bảy |
396 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,4 | 0 | 3,5 | 9 | 1 | 0,2,7 | 1,7 | 2 | 8 | 0 | 3 | 0,9 | 7 | 4 | 0 | 0 | 5 | 7 | 9 | 6 | 8,9 | 1,5 | 7 | 2,4,9 | 2,6,9 | 8 | | 3,6,7 | 9 | 1,6,8 |
|
XSTV - Loại vé: L:17-TV37
|
Giải ĐB |
51113 |
Giải nhất |
50264 |
Giải nhì |
92576 |
Giải ba |
92090 11435 |
Giải tư |
20176 09990 55178 90517 54639 59577 06263 |
Giải năm |
6363 |
Giải sáu |
4048 2086 9167 |
Giải bảy |
761 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,92 | 0 | | 6 | 1 | 3,7 | | 2 | | 1,62 | 3 | 5,9 | 6 | 4 | 8 | 3 | 5 | | 72,8 | 6 | 0,1,32,4 7 | 1,6,7 | 7 | 62,7,8 | 4,7 | 8 | 6 | 3 | 9 | 02 |
|
XSTN - Loại vé: L:9K2
|
Giải ĐB |
74410 |
Giải nhất |
03486 |
Giải nhì |
09960 |
Giải ba |
85581 35355 |
Giải tư |
33558 58510 24872 89855 17937 14061 11517 |
Giải năm |
0595 |
Giải sáu |
9415 2553 5553 |
Giải bảy |
559 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,6 | 0 | | 6,8 | 1 | 02,5,7 | 7 | 2 | | 52 | 3 | 7 | 4 | 4 | 4 | 1,52,9 | 5 | 32,52,8,9 | 8 | 6 | 0,1 | 1,3 | 7 | 2 | 5 | 8 | 1,6 | 5 | 9 | 5 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-9K2
|
Giải ĐB |
73701 |
Giải nhất |
33391 |
Giải nhì |
34771 |
Giải ba |
39436 62517 |
Giải tư |
11484 30548 57175 29059 03714 62059 85303 |
Giải năm |
0099 |
Giải sáu |
2058 4812 8848 |
Giải bảy |
643 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3 | 0,7,9 | 1 | 2,4,7 | 1 | 2 | | 0,4 | 3 | 6 | 1,8 | 4 | 3,6,82 | 7 | 5 | 8,92 | 3,4 | 6 | | 1 | 7 | 1,5 | 42,5 | 8 | 4 | 52,9 | 9 | 1,9 |
|
XSBTH - Loại vé: L:9K2
|
Giải ĐB |
47509 |
Giải nhất |
26061 |
Giải nhì |
95549 |
Giải ba |
44410 27840 |
Giải tư |
71207 16104 12805 15103 55294 42212 61782 |
Giải năm |
0758 |
Giải sáu |
6760 1287 2281 |
Giải bảy |
627 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,6 | 0 | 3,4,5,7 9 | 6,8 | 1 | 0,2 | 1,8 | 2 | 7 | 0 | 3 | | 0,9 | 4 | 0,9 | 0 | 5 | 8 | 6 | 6 | 0,1,6 | 0,2,8 | 7 | | 5 | 8 | 1,2,7 | 0,4 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|