|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K3-T08
|
Giải ĐB |
12469 |
Giải nhất |
33072 |
Giải nhì |
07187 |
Giải ba |
25236 70324 |
Giải tư |
60776 56275 29149 89454 91333 58345 02465 |
Giải năm |
5611 |
Giải sáu |
4267 1256 2892 |
Giải bảy |
211 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 12 | 1 | 12 | 7,9 | 2 | 4 | 3,7 | 3 | 3,6 | 2,5 | 4 | 5,9 | 4,6,7 | 5 | 4,6 | 3,5,7 | 6 | 5,7,9 | 6,8 | 7 | 2,3,5,6 | | 8 | 7 | 4,6 | 9 | 2 |
|
XSVT - Loại vé: L:8C
|
Giải ĐB |
76385 |
Giải nhất |
34797 |
Giải nhì |
01057 |
Giải ba |
48949 61371 |
Giải tư |
61640 04946 77073 68662 09679 06518 48694 |
Giải năm |
6285 |
Giải sáu |
9254 0773 2238 |
Giải bảy |
474 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 7 | 1 | 5,8 | 6 | 2 | | 72 | 3 | 8 | 5,7,9 | 4 | 0,6,9 | 1,82 | 5 | 4,7 | 4 | 6 | 2 | 5,9 | 7 | 1,32,4,9 | 1,3 | 8 | 52 | 4,7 | 9 | 4,7 |
|
XSBL - Loại vé: L:08T8K3
|
Giải ĐB |
01775 |
Giải nhất |
06729 |
Giải nhì |
88791 |
Giải ba |
28452 45242 |
Giải tư |
19333 05002 67897 54404 51258 91511 25941 |
Giải năm |
4267 |
Giải sáu |
4455 1171 1064 |
Giải bảy |
413 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,4 | 1,4,7,9 | 1 | 0,1,3 | 0,4,5 | 2 | 9 | 1,3 | 3 | 3 | 0,6 | 4 | 1,2 | 5,7 | 5 | 2,5,8 | | 6 | 4,7 | 6,9 | 7 | 1,5 | 5 | 8 | | 2 | 9 | 1,7 |
|
XSHCM - Loại vé: L:8D2
|
Giải ĐB |
49870 |
Giải nhất |
51615 |
Giải nhì |
72451 |
Giải ba |
96882 85102 |
Giải tư |
59603 90758 90706 00921 33250 16653 88793 |
Giải năm |
6785 |
Giải sáu |
4450 3254 0028 |
Giải bảy |
628 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,7 | 0 | 2,3,6 | 2,5 | 1 | 5 | 0,8 | 2 | 1,82 | 0,5,7,9 | 3 | | 5 | 4 | | 1,8 | 5 | 02,1,3,4 8 | 0 | 6 | | | 7 | 0,3 | 22,5 | 8 | 2,5 | | 9 | 3 |
|
XSDT - Loại vé: L:B33
|
Giải ĐB |
92923 |
Giải nhất |
91018 |
Giải nhì |
96961 |
Giải ba |
22513 27199 |
Giải tư |
46400 84009 23803 07196 37980 41025 67853 |
Giải năm |
9154 |
Giải sáu |
1278 6422 2703 |
Giải bảy |
323 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,32,9 | 6 | 1 | 3,8 | 2 | 2 | 2,32,5 | 02,1,22,5 | 3 | | 5 | 4 | 5 | 2,4 | 5 | 3,4 | 9 | 6 | 1 | | 7 | 8 | 1,7 | 8 | 0 | 0,9 | 9 | 6,9 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T8K3
|
Giải ĐB |
66952 |
Giải nhất |
43148 |
Giải nhì |
59796 |
Giải ba |
56641 16006 |
Giải tư |
16494 61431 69473 61227 40363 18487 31456 |
Giải năm |
0440 |
Giải sáu |
5448 4427 5143 |
Giải bảy |
503 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3,6 | 3,4,8 | 1 | | 5 | 2 | 72 | 0,4,6,7 | 3 | 1 | 9 | 4 | 0,1,3,82 | | 5 | 2,6 | 0,5,9 | 6 | 3 | 22,8 | 7 | 3 | 42 | 8 | 1,7 | | 9 | 4,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|