|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:8K3
|
Giải ĐB |
30678 |
Giải nhất |
68408 |
Giải nhì |
63427 |
Giải ba |
59023 56093 |
Giải tư |
10598 68490 41967 11585 20420 48839 19145 |
Giải năm |
7556 |
Giải sáu |
1610 2375 4831 |
Giải bảy |
592 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,9 | 0 | 8 | 3 | 1 | 0 | 9 | 2 | 0,3,7 | 2,9 | 3 | 1,4,9 | 3 | 4 | 5 | 4,7,8 | 5 | 6 | 5 | 6 | 7 | 2,6 | 7 | 5,8 | 0,7,9 | 8 | 5 | 3 | 9 | 0,2,3,8 |
|
XSCT - Loại vé: L:K3T8
|
Giải ĐB |
58932 |
Giải nhất |
06861 |
Giải nhì |
70459 |
Giải ba |
90786 04003 |
Giải tư |
86031 27306 71676 73121 67949 45139 52568 |
Giải năm |
8360 |
Giải sáu |
4422 8190 4670 |
Giải bảy |
318 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7,9 | 0 | 3,6 | 2,3,6,7 | 1 | 8 | 2,3 | 2 | 1,2 | 0 | 3 | 1,2,9 | | 4 | 9 | | 5 | 9 | 0,7,8 | 6 | 0,1,8 | | 7 | 0,1,6 | 1,6 | 8 | 6 | 3,4,5 | 9 | 0 |
|
XSST - Loại vé: L:K3T8
|
Giải ĐB |
55270 |
Giải nhất |
34668 |
Giải nhì |
02037 |
Giải ba |
82656 25213 |
Giải tư |
20887 77427 92604 39781 71144 82173 83834 |
Giải năm |
9058 |
Giải sáu |
2845 2172 0511 |
Giải bảy |
604 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2,42 | 1,8 | 1 | 1,3 | 0,7 | 2 | 7 | 1,7 | 3 | 4,7 | 02,3,4 | 4 | 4,5 | 4 | 5 | 6,8 | 5 | 6 | 8 | 2,3,8 | 7 | 0,2,3 | 5,6 | 8 | 1,7 | | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: L:K3-T08
|
Giải ĐB |
12469 |
Giải nhất |
33072 |
Giải nhì |
07187 |
Giải ba |
25236 70324 |
Giải tư |
60776 56275 29149 89454 91333 58345 02465 |
Giải năm |
5611 |
Giải sáu |
4267 1256 2892 |
Giải bảy |
211 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 12 | 1 | 12 | 7,9 | 2 | 4 | 3,7 | 3 | 3,6 | 2,5 | 4 | 5,9 | 4,6,7 | 5 | 4,6 | 3,5,7 | 6 | 5,7,9 | 6,8 | 7 | 2,3,5,6 | | 8 | 7 | 4,6 | 9 | 2 |
|
XSVT - Loại vé: L:8C
|
Giải ĐB |
76385 |
Giải nhất |
34797 |
Giải nhì |
01057 |
Giải ba |
48949 61371 |
Giải tư |
61640 04946 77073 68662 09679 06518 48694 |
Giải năm |
6285 |
Giải sáu |
9254 0773 2238 |
Giải bảy |
474 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 7 | 1 | 5,8 | 6 | 2 | | 72 | 3 | 8 | 5,7,9 | 4 | 0,6,9 | 1,82 | 5 | 4,7 | 4 | 6 | 2 | 5,9 | 7 | 1,32,4,9 | 1,3 | 8 | 52 | 4,7 | 9 | 4,7 |
|
XSBL - Loại vé: L:08T8K3
|
Giải ĐB |
01775 |
Giải nhất |
06729 |
Giải nhì |
88791 |
Giải ba |
28452 45242 |
Giải tư |
19333 05002 67897 54404 51258 91511 25941 |
Giải năm |
4267 |
Giải sáu |
4455 1171 1064 |
Giải bảy |
413 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,4 | 1,4,7,9 | 1 | 0,1,3 | 0,4,5 | 2 | 9 | 1,3 | 3 | 3 | 0,6 | 4 | 1,2 | 5,7 | 5 | 2,5,8 | | 6 | 4,7 | 6,9 | 7 | 1,5 | 5 | 8 | | 2 | 9 | 1,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|