|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:31VL19
|
Giải ĐB |
338704 |
Giải nhất |
46526 |
Giải nhì |
84377 |
Giải ba |
72945 33692 |
Giải tư |
09594 15013 01182 36850 12422 43081 37868 |
Giải năm |
2414 |
Giải sáu |
2795 8228 5813 |
Giải bảy |
511 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 4 | 1,8 | 1 | 0,1,32,4 | 2,8,9 | 2 | 2,6,8 | 12 | 3 | | 0,1,9 | 4 | 5 | 4,9 | 5 | 0 | 2 | 6 | 8 | 7 | 7 | 7 | 2,6 | 8 | 1,2 | | 9 | 2,4,5 |
|
XSBD - Loại vé: L:KT&KS19
|
Giải ĐB |
541833 |
Giải nhất |
94813 |
Giải nhì |
61068 |
Giải ba |
30988 10706 |
Giải tư |
86938 27112 76097 14205 97380 35679 55452 |
Giải năm |
8440 |
Giải sáu |
4131 4664 4452 |
Giải bảy |
506 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 5,62 | 3 | 1 | 2,32 | 1,52 | 2 | | 12,3 | 3 | 1,3,8 | 6 | 4 | 0 | 0 | 5 | 22 | 02 | 6 | 4,8 | 9 | 7 | 9 | 3,6,8 | 8 | 0,8 | 7 | 9 | 7 |
|
XSTV - Loại vé: L:19-TV19
|
Giải ĐB |
428335 |
Giải nhất |
76489 |
Giải nhì |
38789 |
Giải ba |
67974 05918 |
Giải tư |
04826 64681 96561 82696 85037 93430 58482 |
Giải năm |
7054 |
Giải sáu |
8541 0078 1837 |
Giải bảy |
605 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 5 | 4,6,8 | 1 | 8 | 8 | 2 | 6 | 6 | 3 | 0,5,72 | 5,7 | 4 | 1 | 0,3 | 5 | 4 | 2,9 | 6 | 1,3 | 32 | 7 | 4,8 | 1,7 | 8 | 1,2,92 | 82 | 9 | 6 |
|
XSTN - Loại vé: L:5K1
|
Giải ĐB |
373738 |
Giải nhất |
38431 |
Giải nhì |
98573 |
Giải ba |
14767 11912 |
Giải tư |
65744 34612 51099 90097 66885 77857 71779 |
Giải năm |
2792 |
Giải sáu |
7938 2051 3290 |
Giải bảy |
266 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 7 | 3,5 | 1 | 22 | 12,9 | 2 | | 7 | 3 | 1,82 | 4 | 4 | 4 | 8 | 5 | 1,7 | 6 | 6 | 6,7 | 0,5,6,9 | 7 | 3,9 | 32 | 8 | 5 | 7,9 | 9 | 0,2,7,9 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-5K1
|
Giải ĐB |
344352 |
Giải nhất |
93566 |
Giải nhì |
85363 |
Giải ba |
00107 62151 |
Giải tư |
09829 78118 15664 84823 29201 54008 17179 |
Giải năm |
9856 |
Giải sáu |
8797 4611 7518 |
Giải bảy |
618 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,7,8 | 0,1,5 | 1 | 1,83 | 5 | 2 | 3,6,9 | 2,6 | 3 | | 6 | 4 | | | 5 | 1,2,6 | 2,5,6 | 6 | 3,4,6 | 0,9 | 7 | 9 | 0,13 | 8 | | 2,7 | 9 | 7 |
|
XSBTH - Loại vé: L:5K1
|
Giải ĐB |
861940 |
Giải nhất |
56663 |
Giải nhì |
14671 |
Giải ba |
63267 93988 |
Giải tư |
24455 46296 31808 47056 35788 00131 45799 |
Giải năm |
2727 |
Giải sáu |
5302 7636 4187 |
Giải bảy |
255 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2,8 | 3,7 | 1 | 3 | 0 | 2 | 7 | 1,6 | 3 | 1,6 | | 4 | 0 | 52 | 5 | 52,6 | 3,5,9 | 6 | 3,7 | 2,6,8 | 7 | 1 | 0,82 | 8 | 7,82 | 9 | 9 | 6,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|