|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:31VL20
|
Giải ĐB |
377148 |
Giải nhất |
04776 |
Giải nhì |
54581 |
Giải ba |
84354 44270 |
Giải tư |
99870 28543 97162 99462 98364 31001 89270 |
Giải năm |
0103 |
Giải sáu |
2550 0500 3149 |
Giải bảy |
572 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,73 | 0 | 0,1,3 | 0,8 | 1 | | 62,7 | 2 | 3 | 0,2,4 | 3 | | 5,6 | 4 | 3,8,9 | | 5 | 0,4 | 7 | 6 | 22,4 | | 7 | 03,2,6 | 4 | 8 | 1 | 4 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: L:KT&KS20
|
Giải ĐB |
807698 |
Giải nhất |
62153 |
Giải nhì |
00830 |
Giải ba |
02203 01818 |
Giải tư |
82714 69539 22254 05016 37763 98105 38695 |
Giải năm |
6819 |
Giải sáu |
3475 3487 0311 |
Giải bảy |
760 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 3,5 | 1 | 1 | 1,4,6,8 9 | 2 | 2 | 2 | 0,5,6 | 3 | 0,9 | 1,5 | 4 | | 0,7,9 | 5 | 3,4 | 1 | 6 | 0,3 | 8 | 7 | 5 | 1,9 | 8 | 7 | 1,3 | 9 | 5,8 |
|
XSTV - Loại vé: L:19-TV20
|
Giải ĐB |
878760 |
Giải nhất |
40258 |
Giải nhì |
60633 |
Giải ba |
39785 57755 |
Giải tư |
18579 46296 00792 27769 49028 93394 42320 |
Giải năm |
3562 |
Giải sáu |
7411 0254 4533 |
Giải bảy |
084 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | | 1 | 1 | 1 | 6,9 | 2 | 0,8 | 32 | 3 | 32 | 5,8,9 | 4 | | 5,8 | 5 | 4,5,8 | 9 | 6 | 0,2,7,9 | 6 | 7 | 9 | 2,5 | 8 | 4,5 | 6,7 | 9 | 2,4,6 |
|
XSTN - Loại vé: L:5K2
|
Giải ĐB |
491160 |
Giải nhất |
95367 |
Giải nhì |
78294 |
Giải ba |
41120 66525 |
Giải tư |
89456 67980 85171 48338 71759 13526 43802 |
Giải năm |
2919 |
Giải sáu |
2590 8775 1694 |
Giải bảy |
616 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,8,9 | 0 | 2 | 7 | 1 | 6,9 | 0 | 2 | 0,5,6 | | 3 | 7,8 | 92 | 4 | | 2,7 | 5 | 6,9 | 1,2,5 | 6 | 0,7 | 3,6 | 7 | 1,5 | 3 | 8 | 0 | 1,5 | 9 | 0,42 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-5K2
|
Giải ĐB |
611963 |
Giải nhất |
85938 |
Giải nhì |
43801 |
Giải ba |
37465 79800 |
Giải tư |
10046 42940 87019 62833 34637 08563 83105 |
Giải năm |
4071 |
Giải sáu |
6952 8288 7675 |
Giải bảy |
776 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,1,5 | 0,7 | 1 | 9 | 5 | 2 | | 3,62 | 3 | 3,7,8 | | 4 | 0,6 | 0,6,7,9 | 5 | 2 | 4,7 | 6 | 32,5 | 3 | 7 | 1,5,6 | 3,8 | 8 | 8 | 1 | 9 | 5 |
|
XSBTH - Loại vé: L:5K2
|
Giải ĐB |
960400 |
Giải nhất |
15762 |
Giải nhì |
35651 |
Giải ba |
90825 22417 |
Giải tư |
48148 06774 48515 70158 35662 18593 00770 |
Giải năm |
0662 |
Giải sáu |
9506 3042 7460 |
Giải bảy |
253 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,7 | 0 | 0,6 | 5 | 1 | 5,7 | 4,63,8 | 2 | 5 | 5,9 | 3 | | 7 | 4 | 2,8 | 1,2 | 5 | 1,3,8 | 0 | 6 | 0,23 | 1 | 7 | 0,4 | 4,5 | 8 | 2 | | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|