|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:4K2
|
Giải ĐB |
713364 |
Giải nhất |
93129 |
Giải nhì |
04648 |
Giải ba |
89209 98826 |
Giải tư |
70717 74847 27198 40061 98183 50039 56183 |
Giải năm |
7624 |
Giải sáu |
6099 9553 0700 |
Giải bảy |
263 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,9 | 6 | 1 | 7 | 6 | 2 | 4,6,9 | 5,6,82 | 3 | 9 | 2,6 | 4 | 7,8 | | 5 | 3 | 2 | 6 | 1,2,3,4 | 1,4 | 7 | | 4,9 | 8 | 32 | 0,2,3,9 | 9 | 8,9 |
|
XSCT - Loại vé: L:K2T4
|
Giải ĐB |
910054 |
Giải nhất |
24255 |
Giải nhì |
80716 |
Giải ba |
31323 58661 |
Giải tư |
39845 00462 79205 85176 83950 01914 85676 |
Giải năm |
5742 |
Giải sáu |
2007 3747 1482 |
Giải bảy |
059 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 5,7 | 6 | 1 | 4,6 | 4,6,8 | 2 | 3 | 2 | 3 | | 1,5 | 4 | 2,5,7 | 0,4,5 | 5 | 0,4,5,9 | 1,72 | 6 | 1,2,8 | 0,4 | 7 | 62 | 6 | 8 | 2 | 5 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: L:K2T4
|
Giải ĐB |
086198 |
Giải nhất |
87742 |
Giải nhì |
65193 |
Giải ba |
80015 62359 |
Giải tư |
43706 09544 93566 25008 21152 35804 12253 |
Giải năm |
0463 |
Giải sáu |
2897 1255 5425 |
Giải bảy |
780 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4,6,8 | | 1 | 5 | 4,5 | 2 | 5,7 | 5,6,9 | 3 | | 0,4 | 4 | 2,4 | 1,2,5 | 5 | 2,3,5,9 | 0,6 | 6 | 3,6 | 2,9 | 7 | | 0,9 | 8 | 0 | 5 | 9 | 3,7,8 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K15-T04
|
Giải ĐB |
334859 |
Giải nhất |
89490 |
Giải nhì |
82649 |
Giải ba |
45398 80273 |
Giải tư |
13001 17872 35182 61823 95347 16299 59640 |
Giải năm |
9481 |
Giải sáu |
7112 5564 4710 |
Giải bảy |
765 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,6,9 | 0 | 1 | 0,8 | 1 | 0,2 | 1,7,8 | 2 | 3 | 2,7 | 3 | | 6 | 4 | 0,7,9 | 6 | 5 | 9 | | 6 | 0,4,5 | 4 | 7 | 2,3 | 9 | 8 | 1,2 | 4,5,9 | 9 | 0,8,9 |
|
XSVT - Loại vé: L:4B
|
Giải ĐB |
025066 |
Giải nhất |
58598 |
Giải nhì |
93361 |
Giải ba |
56400 80102 |
Giải tư |
68936 04175 84612 95316 16528 24899 84066 |
Giải năm |
4480 |
Giải sáu |
3211 7061 6674 |
Giải bảy |
895 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,2 | 1,62 | 1 | 1,2,6 | 0,1 | 2 | 8 | | 3 | 6 | 7,8 | 4 | | 7,9 | 5 | | 1,3,62 | 6 | 12,62 | | 7 | 4,5 | 2,9 | 8 | 0,4 | 9 | 9 | 5,8,9 |
|
XSBL - Loại vé: L:T4K2
|
Giải ĐB |
224637 |
Giải nhất |
37073 |
Giải nhì |
27165 |
Giải ba |
07610 73956 |
Giải tư |
56937 77487 74282 90851 35338 97691 03389 |
Giải năm |
8446 |
Giải sáu |
7648 3598 9097 |
Giải bảy |
126 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 5,9 | 1 | 0 | 8 | 2 | 6 | 7 | 3 | 72,8 | | 4 | 62,8 | 6 | 5 | 1,6 | 2,42,5 | 6 | 5 | 32,8,9 | 7 | 3 | 3,4,9 | 8 | 2,7,9 | 8 | 9 | 1,7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|