|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:4K1
|
Giải ĐB |
274068 |
Giải nhất |
11549 |
Giải nhì |
13385 |
Giải ba |
24029 80890 |
Giải tư |
07978 73185 97761 76651 26808 92134 34754 |
Giải năm |
4732 |
Giải sáu |
6424 4667 5311 |
Giải bảy |
187 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 8 | 1,5,6 | 1 | 1 | 3 | 2 | 4,9 | | 3 | 2,4 | 2,3,52 | 4 | 9 | 82 | 5 | 1,42 | | 6 | 1,7,8 | 6,8 | 7 | 8 | 0,6,7 | 8 | 52,7 | 2,4 | 9 | 0 |
|
XSCT - Loại vé: L:K1T4
|
Giải ĐB |
461292 |
Giải nhất |
50016 |
Giải nhì |
15927 |
Giải ba |
87754 73804 |
Giải tư |
07095 61409 38010 56733 28590 56936 20843 |
Giải năm |
4741 |
Giải sáu |
0324 4671 2919 |
Giải bảy |
413 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 4,6,9 | 4,7 | 1 | 0,3,6,9 | 9 | 2 | 4,7 | 1,3,4 | 3 | 3,6 | 0,2,5 | 4 | 1,3 | 9 | 5 | 4 | 0,1,3 | 6 | | 2 | 7 | 1 | | 8 | | 0,1 | 9 | 0,2,5 |
|
XSST - Loại vé: L:K1T4
|
Giải ĐB |
464391 |
Giải nhất |
00133 |
Giải nhì |
58365 |
Giải ba |
81531 55451 |
Giải tư |
68146 59683 16240 57630 27155 28734 07746 |
Giải năm |
9483 |
Giải sáu |
4816 2690 9713 |
Giải bảy |
193 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,9 | 0 | | 3,5,9 | 1 | 3,6 | | 2 | | 1,3,82,9 | 3 | 0,1,3,4 | 3 | 4 | 0,62 | 5,6 | 5 | 1,5 | 1,42 | 6 | 5,9 | | 7 | | | 8 | 32 | 6 | 9 | 0,1,3 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K14-T4
|
Giải ĐB |
345221 |
Giải nhất |
41675 |
Giải nhì |
96797 |
Giải ba |
62021 28079 |
Giải tư |
50389 13734 78181 60712 11656 58963 12838 |
Giải năm |
7390 |
Giải sáu |
9694 2748 7051 |
Giải bảy |
670 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | | 22,5,8 | 1 | 2 | 1 | 2 | 12 | 6 | 3 | 4,8 | 3,8,9 | 4 | 8 | 7 | 5 | 1,6 | 5 | 6 | 3 | 9 | 7 | 0,5,9 | 3,4 | 8 | 1,4,9 | 7,8 | 9 | 0,4,7 |
|
XSVT - Loại vé: L:4A
|
Giải ĐB |
123739 |
Giải nhất |
32767 |
Giải nhì |
28467 |
Giải ba |
27783 36956 |
Giải tư |
40518 17029 72392 27986 31935 42546 76741 |
Giải năm |
0055 |
Giải sáu |
1244 1753 2785 |
Giải bảy |
625 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 4 | 1 | 6,8 | 9 | 2 | 5,9 | 5,8 | 3 | 5,9 | 4 | 4 | 1,4,6 | 2,3,5,8 | 5 | 3,5,6 | 1,4,5,8 | 6 | 72 | 62 | 7 | | 1 | 8 | 3,5,6 | 2,3 | 9 | 2 |
|
XSBL - Loại vé: L:T4K1
|
Giải ĐB |
668390 |
Giải nhất |
39114 |
Giải nhì |
97603 |
Giải ba |
17550 24334 |
Giải tư |
20583 54034 43907 81397 96773 91477 77590 |
Giải năm |
2026 |
Giải sáu |
8076 7194 8115 |
Giải bảy |
163 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,92 | 0 | 3,7 | | 1 | 4,5 | | 2 | 6 | 0,6,7,8 | 3 | 42 | 1,32,92 | 4 | | 1 | 5 | 0 | 2,7 | 6 | 3 | 0,7,9 | 7 | 3,6,7 | | 8 | 3 | | 9 | 02,42,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|