|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:4K3
|
Giải ĐB |
595418 |
Giải nhất |
80627 |
Giải nhì |
03935 |
Giải ba |
39111 59415 |
Giải tư |
72273 18053 50853 09546 63449 31772 62382 |
Giải năm |
4860 |
Giải sáu |
1538 2471 4939 |
Giải bảy |
373 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 1,7 | 1 | 1,5,8 | 7,8 | 2 | 7 | 52,72 | 3 | 5,8,9 | | 4 | 6,9 | 1,3,6 | 5 | 32 | 4 | 6 | 0,5 | 2 | 7 | 1,2,32 | 1,3 | 8 | 2 | 3,4 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-4K3
|
Giải ĐB |
430024 |
Giải nhất |
40777 |
Giải nhì |
95443 |
Giải ba |
80852 82042 |
Giải tư |
62566 34934 08265 81593 42151 07766 48502 |
Giải năm |
5466 |
Giải sáu |
7767 4322 4595 |
Giải bảy |
886 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2 | 5 | 1 | | 0,2,4,5 | 2 | 0,2,4 | 4,9 | 3 | 4 | 2,3 | 4 | 2,3 | 6,9 | 5 | 1,2 | 63,8 | 6 | 5,63,7 | 6,7 | 7 | 7 | | 8 | 6 | | 9 | 3,5 |
|
XSBTH - Loại vé: L:4K3
|
Giải ĐB |
000347 |
Giải nhất |
55924 |
Giải nhì |
37647 |
Giải ba |
50374 14956 |
Giải tư |
71352 68874 78717 44638 11492 03165 65922 |
Giải năm |
9977 |
Giải sáu |
1093 2977 4491 |
Giải bảy |
906 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 6 | 9 | 1 | 7 | 2,5,9 | 2 | 2,4 | 9 | 3 | 8 | 2,72 | 4 | 72 | 6 | 5 | 0,2,6 | 0,5 | 6 | 5 | 1,42,72 | 7 | 42,72 | 3 | 8 | | | 9 | 1,2,3 |
|
XSDN - Loại vé: L:4K2
|
Giải ĐB |
713364 |
Giải nhất |
93129 |
Giải nhì |
04648 |
Giải ba |
89209 98826 |
Giải tư |
70717 74847 27198 40061 98183 50039 56183 |
Giải năm |
7624 |
Giải sáu |
6099 9553 0700 |
Giải bảy |
263 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,9 | 6 | 1 | 7 | 6 | 2 | 4,6,9 | 5,6,82 | 3 | 9 | 2,6 | 4 | 7,8 | | 5 | 3 | 2 | 6 | 1,2,3,4 | 1,4 | 7 | | 4,9 | 8 | 32 | 0,2,3,9 | 9 | 8,9 |
|
XSCT - Loại vé: L:K2T4
|
Giải ĐB |
910054 |
Giải nhất |
24255 |
Giải nhì |
80716 |
Giải ba |
31323 58661 |
Giải tư |
39845 00462 79205 85176 83950 01914 85676 |
Giải năm |
5742 |
Giải sáu |
2007 3747 1482 |
Giải bảy |
059 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 5,7 | 6 | 1 | 4,6 | 4,6,8 | 2 | 3 | 2 | 3 | | 1,5 | 4 | 2,5,7 | 0,4,5 | 5 | 0,4,5,9 | 1,72 | 6 | 1,2,8 | 0,4 | 7 | 62 | 6 | 8 | 2 | 5 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: L:K2T4
|
Giải ĐB |
086198 |
Giải nhất |
87742 |
Giải nhì |
65193 |
Giải ba |
80015 62359 |
Giải tư |
43706 09544 93566 25008 21152 35804 12253 |
Giải năm |
0463 |
Giải sáu |
2897 1255 5425 |
Giải bảy |
780 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4,6,8 | | 1 | 5 | 4,5 | 2 | 5,7 | 5,6,9 | 3 | | 0,4 | 4 | 2,4 | 1,2,5 | 5 | 2,3,5,9 | 0,6 | 6 | 3,6 | 2,9 | 7 | | 0,9 | 8 | 0 | 5 | 9 | 3,7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|