|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:4K4
|
Giải ĐB |
112353 |
Giải nhất |
83751 |
Giải nhì |
32184 |
Giải ba |
24680 05052 |
Giải tư |
76683 33309 77196 12713 43938 05155 92489 |
Giải năm |
8655 |
Giải sáu |
5668 7037 3762 |
Giải bảy |
231 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4,9 | 3,5 | 1 | 3 | 5,6 | 2 | | 1,5,8 | 3 | 1,7,8 | 0,8 | 4 | | 52 | 5 | 1,2,3,52 | 9 | 6 | 2,8 | 3 | 7 | | 3,6 | 8 | 0,3,4,9 | 0,8 | 9 | 6 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-4K4
|
Giải ĐB |
066978 |
Giải nhất |
78790 |
Giải nhì |
37708 |
Giải ba |
80696 45619 |
Giải tư |
03737 59045 01310 28434 35194 45113 71540 |
Giải năm |
2355 |
Giải sáu |
4534 0772 5693 |
Giải bảy |
703 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,9 | 0 | 3,82 | | 1 | 0,3,9 | 7 | 2 | | 0,1,9 | 3 | 42,7 | 32,9 | 4 | 0,5 | 4,5 | 5 | 5 | 9 | 6 | | 3 | 7 | 2,8 | 02,7 | 8 | | 1 | 9 | 0,3,4,6 |
|
XSBTH - Loại vé: L:4K4
|
Giải ĐB |
747003 |
Giải nhất |
37916 |
Giải nhì |
41138 |
Giải ba |
30893 14666 |
Giải tư |
72920 10861 78660 20749 85858 20226 72497 |
Giải năm |
6134 |
Giải sáu |
6259 4315 5986 |
Giải bảy |
228 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 3 | 6 | 1 | 5,6 | | 2 | 0,6,8 | 0,9 | 3 | 4,8 | 3 | 4 | 9 | 1 | 5 | 8,9 | 1,2,6,8 | 6 | 0,1,6 | 9 | 7 | | 2,3,5,8 | 8 | 6,8 | 4,5 | 9 | 3,7 |
|
XSDN - Loại vé: L:4K3
|
Giải ĐB |
466769 |
Giải nhất |
00072 |
Giải nhì |
90318 |
Giải ba |
63589 96334 |
Giải tư |
34171 90239 74408 61286 08589 17512 74725 |
Giải năm |
7360 |
Giải sáu |
4590 3939 0362 |
Giải bảy |
270 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7,9 | 0 | 8 | 7 | 1 | 2,8 | 1,6,7 | 2 | 5 | | 3 | 4,92 | 3 | 4 | | 2,5 | 5 | 5 | 8 | 6 | 0,2,9 | | 7 | 0,1,2 | 0,1 | 8 | 6,92 | 32,6,82 | 9 | 0 |
|
XSCT - Loại vé: L:K3T4
|
Giải ĐB |
710195 |
Giải nhất |
21406 |
Giải nhì |
33594 |
Giải ba |
62255 01807 |
Giải tư |
19012 11985 17922 73952 21729 79783 59449 |
Giải năm |
1918 |
Giải sáu |
7840 6618 3338 |
Giải bảy |
568 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 6,7 | | 1 | 2,82 | 1,2,5 | 2 | 2,6,9 | 8 | 3 | 8 | 9 | 4 | 0,9 | 5,8,9 | 5 | 2,5 | 0,2 | 6 | 8 | 0 | 7 | | 12,3,6 | 8 | 3,5 | 2,4 | 9 | 4,5 |
|
XSST - Loại vé: L:K3T4
|
Giải ĐB |
435402 |
Giải nhất |
46964 |
Giải nhì |
75751 |
Giải ba |
78834 58968 |
Giải tư |
25151 07605 65206 12549 09998 02612 95666 |
Giải năm |
6598 |
Giải sáu |
5176 5753 5216 |
Giải bảy |
206 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,5,62 | 52 | 1 | 2,6,7 | 0,1 | 2 | | 5 | 3 | 4 | 3,6 | 4 | 9 | 0 | 5 | 12,3 | 02,1,6,7 | 6 | 4,6,8 | 1 | 7 | 6 | 6,92 | 8 | | 4 | 9 | 82 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|