|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:31VL17
|
Giải ĐB |
615822 |
Giải nhất |
04981 |
Giải nhì |
34548 |
Giải ba |
81116 96223 |
Giải tư |
22382 60418 04276 31049 39635 16619 86255 |
Giải năm |
7649 |
Giải sáu |
9426 6754 2023 |
Giải bảy |
310 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 8 | 1 | 0,6,8,9 | 2,8 | 2 | 2,32,6 | 22 | 3 | 5 | 5 | 4 | 8,92 | 3,5 | 5 | 4,5 | 1,2,7 | 6 | | | 7 | 6,9 | 1,4 | 8 | 1,2 | 1,42,7 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: L:KT&KS17
|
Giải ĐB |
898132 |
Giải nhất |
67374 |
Giải nhì |
15447 |
Giải ba |
96660 14349 |
Giải tư |
10328 43310 61831 78465 31505 23277 03433 |
Giải năm |
0599 |
Giải sáu |
2938 4798 2083 |
Giải bảy |
486 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 5 | 3 | 1 | 0,7 | 3 | 2 | 8 | 3,8 | 3 | 1,2,3,8 | 7 | 4 | 7,9 | 0,6 | 5 | | 8 | 6 | 0,5 | 1,4,7 | 7 | 4,7 | 2,3,9 | 8 | 3,6 | 4,9 | 9 | 8,9 |
|
XSTV - Loại vé: L:19-TV17
|
Giải ĐB |
954747 |
Giải nhất |
15775 |
Giải nhì |
85269 |
Giải ba |
58813 33820 |
Giải tư |
42442 87906 28251 88230 67448 40608 94994 |
Giải năm |
5020 |
Giải sáu |
5919 1165 9995 |
Giải bảy |
614 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,3 | 0 | 6,8 | 5 | 1 | 3,4,9 | 4 | 2 | 02,5 | 1 | 3 | 0 | 1,9 | 4 | 2,7,8 | 2,6,7,9 | 5 | 1 | 0 | 6 | 5,9 | 4 | 7 | 5 | 0,4 | 8 | | 1,6 | 9 | 4,5 |
|
XSTN - Loại vé: L:4K4
|
Giải ĐB |
112353 |
Giải nhất |
83751 |
Giải nhì |
32184 |
Giải ba |
24680 05052 |
Giải tư |
76683 33309 77196 12713 43938 05155 92489 |
Giải năm |
8655 |
Giải sáu |
5668 7037 3762 |
Giải bảy |
231 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4,9 | 3,5 | 1 | 3 | 5,6 | 2 | | 1,5,8 | 3 | 1,7,8 | 0,8 | 4 | | 52 | 5 | 1,2,3,52 | 9 | 6 | 2,8 | 3 | 7 | | 3,6 | 8 | 0,3,4,9 | 0,8 | 9 | 6 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-4K4
|
Giải ĐB |
066978 |
Giải nhất |
78790 |
Giải nhì |
37708 |
Giải ba |
80696 45619 |
Giải tư |
03737 59045 01310 28434 35194 45113 71540 |
Giải năm |
2355 |
Giải sáu |
4534 0772 5693 |
Giải bảy |
703 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,9 | 0 | 3,82 | | 1 | 0,3,9 | 7 | 2 | | 0,1,9 | 3 | 42,7 | 32,9 | 4 | 0,5 | 4,5 | 5 | 5 | 9 | 6 | | 3 | 7 | 2,8 | 02,7 | 8 | | 1 | 9 | 0,3,4,6 |
|
XSBTH - Loại vé: L:4K4
|
Giải ĐB |
747003 |
Giải nhất |
37916 |
Giải nhì |
41138 |
Giải ba |
30893 14666 |
Giải tư |
72920 10861 78660 20749 85858 20226 72497 |
Giải năm |
6134 |
Giải sáu |
6259 4315 5986 |
Giải bảy |
228 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 3 | 6 | 1 | 5,6 | | 2 | 0,6,8 | 0,9 | 3 | 4,8 | 3 | 4 | 9 | 1 | 5 | 8,9 | 1,2,6,8 | 6 | 0,1,6 | 9 | 7 | | 2,3,5,8 | 8 | 6,8 | 4,5 | 9 | 3,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|