|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:31VL18
|
Giải ĐB |
390987 |
Giải nhất |
18750 |
Giải nhì |
96461 |
Giải ba |
37944 27485 |
Giải tư |
06099 41130 48192 53355 25025 73778 92706 |
Giải năm |
0208 |
Giải sáu |
8881 6555 1104 |
Giải bảy |
518 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 4,6,8 | 6,8 | 1 | 8 | 9 | 2 | 5,9 | | 3 | 0 | 0,4 | 4 | 4 | 2,52,8 | 5 | 0,52 | 0 | 6 | 1 | | 7 | 8 | 0,1,7 | 8 | 1,5 | 2,9 | 9 | 2,9 |
|
XSBD - Loại vé: L:KT&KS18
|
Giải ĐB |
552011 |
Giải nhất |
92503 |
Giải nhì |
62929 |
Giải ba |
91113 30933 |
Giải tư |
80716 32422 60786 78148 08083 22240 25192 |
Giải năm |
2077 |
Giải sáu |
2480 0557 4480 |
Giải bảy |
112 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,82 | 0 | 3 | 7 | 1 | 2,3,6 | 1,2,9 | 2 | 2,9 | 0,1,3,8 | 3 | 3 | | 4 | 0,8 | | 5 | 7 | 1,8 | 6 | | 5,7 | 7 | 1,7 | 4 | 8 | 02,3,6 | 2 | 9 | 2 |
|
XSTV - Loại vé: L:19-TV18
|
Giải ĐB |
082283 |
Giải nhất |
61324 |
Giải nhì |
05711 |
Giải ba |
15493 90213 |
Giải tư |
47423 49021 92724 15591 57260 87429 63676 |
Giải năm |
6384 |
Giải sáu |
6976 9568 6823 |
Giải bảy |
141 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | | 1,2,4,9 | 1 | 1,3 | | 2 | 1,32,42,9 | 1,22,9 | 3 | | 22,8 | 4 | 1 | | 5 | 0 | 72 | 6 | 0,8 | | 7 | 62 | 6 | 8 | 4 | 2 | 9 | 1,3 |
|
XSTN - Loại vé: L:4K5
|
Giải ĐB |
641938 |
Giải nhất |
50202 |
Giải nhì |
87142 |
Giải ba |
90616 75315 |
Giải tư |
00255 32766 93705 92692 02159 83519 55141 |
Giải năm |
6531 |
Giải sáu |
4939 3377 2492 |
Giải bảy |
957 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,5 | 3,4 | 1 | 5,6,9 | 0,4,92 | 2 | | | 3 | 1,8,9 | 5 | 4 | 1,2 | 0,1,5 | 5 | 4,5,7,9 | 1,6 | 6 | 6 | 5,7 | 7 | 7 | 3 | 8 | | 1,3,5 | 9 | 22 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-4K5
|
Giải ĐB |
654586 |
Giải nhất |
05331 |
Giải nhì |
53162 |
Giải ba |
53035 41056 |
Giải tư |
76092 67950 12878 29634 47180 46577 61416 |
Giải năm |
0771 |
Giải sáu |
9407 8725 5441 |
Giải bảy |
737 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 7 | 3,4,7 | 1 | 6 | 6,9 | 2 | 5,7 | | 3 | 1,4,5,7 | 3 | 4 | 1 | 2,3 | 5 | 0,6 | 1,5,8 | 6 | 2 | 0,2,3,7 | 7 | 1,7,8 | 7 | 8 | 0,6 | | 9 | 2 |
|
XSBTH - Loại vé: L:4K5
|
Giải ĐB |
418365 |
Giải nhất |
27132 |
Giải nhì |
62129 |
Giải ba |
45694 57156 |
Giải tư |
92156 83280 85785 91219 82795 41046 40752 |
Giải năm |
8272 |
Giải sáu |
5282 6875 7791 |
Giải bảy |
553 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 9 | 1 | 9 | 3,5,7,8 | 2 | 9 | 5 | 3 | 2 | 9 | 4 | 6 | 6,7,8,9 | 5 | 2,3,62 | 4,52 | 6 | 5,9 | | 7 | 2,5 | | 8 | 0,2,5 | 1,2,6 | 9 | 1,4,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|