|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K13-T3
|
Giải ĐB |
915255 |
Giải nhất |
31444 |
Giải nhì |
19800 |
Giải ba |
76337 24249 |
Giải tư |
83398 48514 38813 88078 28143 06317 44320 |
Giải năm |
9679 |
Giải sáu |
2586 1022 7554 |
Giải bảy |
053 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0 | | 1 | 3,4,7 | 22 | 2 | 0,22 | 1,4,5 | 3 | 7 | 1,4,5 | 4 | 3,4,9 | 5 | 5 | 3,4,5 | 8 | 6 | | 1,3 | 7 | 8,9 | 7,9 | 8 | 6 | 4,7 | 9 | 8 |
|
XSVT - Loại vé: L:3E
|
Giải ĐB |
229017 |
Giải nhất |
77202 |
Giải nhì |
60864 |
Giải ba |
48796 78304 |
Giải tư |
78078 79677 12016 63300 46049 31957 26698 |
Giải năm |
0916 |
Giải sáu |
2606 7013 7922 |
Giải bảy |
279 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,4,6 | | 1 | 3,63,7 | 0,2 | 2 | 2 | 1 | 3 | | 0,6 | 4 | 9 | | 5 | 7 | 0,13,9 | 6 | 4 | 1,5,7 | 7 | 7,8,9 | 7,9 | 8 | | 4,7 | 9 | 6,8 |
|
XSBL - Loại vé: L:T3K5
|
Giải ĐB |
604010 |
Giải nhất |
81449 |
Giải nhì |
86381 |
Giải ba |
22133 64867 |
Giải tư |
61496 01735 45763 84824 97004 34446 40684 |
Giải năm |
4873 |
Giải sáu |
0215 7683 4964 |
Giải bảy |
628 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 4 | 8 | 1 | 0,5 | | 2 | 4,8 | 3,6,7,8 | 3 | 3,5 | 0,2,4,6 8 | 4 | 4,6,9 | 1,3 | 5 | | 4,9 | 6 | 3,4,7 | 6 | 7 | 3 | 2 | 8 | 1,3,4 | 4 | 9 | 6 |
|
XSHCM - Loại vé: L:3E2
|
Giải ĐB |
628352 |
Giải nhất |
85308 |
Giải nhì |
37397 |
Giải ba |
61061 06869 |
Giải tư |
43684 45314 47359 83288 54251 66919 17893 |
Giải năm |
7838 |
Giải sáu |
6414 1071 9852 |
Giải bảy |
274 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 5,6,7 | 1 | 42,9 | 52 | 2 | 5 | 9 | 3 | 8 | 12,7,8 | 4 | | 2 | 5 | 1,22,9 | | 6 | 1,9 | 9 | 7 | 1,4 | 0,3,8 | 8 | 4,8 | 1,5,6 | 9 | 3,7 |
|
XSDT - Loại vé: L:F13
|
Giải ĐB |
327975 |
Giải nhất |
30714 |
Giải nhì |
62942 |
Giải ba |
88958 91305 |
Giải tư |
26445 37596 21422 31680 26474 40268 93442 |
Giải năm |
0550 |
Giải sáu |
3062 0616 9710 |
Giải bảy |
439 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,8 | 0 | 5 | | 1 | 0,4,6 | 2,42,6 | 2 | 2 | | 3 | 4,9 | 1,3,7 | 4 | 22,5 | 0,4,7 | 5 | 0,8 | 1,9 | 6 | 2,8 | | 7 | 4,5 | 5,6 | 8 | 0 | 3 | 9 | 6 |
|
XSCM - Loại vé: L:T3K5
|
Giải ĐB |
199947 |
Giải nhất |
70324 |
Giải nhì |
74049 |
Giải ba |
47956 28801 |
Giải tư |
80020 51052 08263 70884 15376 93734 29402 |
Giải năm |
9029 |
Giải sáu |
6241 0833 9812 |
Giải bảy |
865 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,2 | 0,4 | 1 | 2 | 0,1,5 | 2 | 0,4,9 | 3,6 | 3 | 3,4 | 2,3,5,8 | 4 | 1,7,9 | 6 | 5 | 2,4,6 | 5,7 | 6 | 3,5 | 4 | 7 | 6 | | 8 | 4 | 2,4 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|